Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Trong các câu sau đây câu nào là câu bị động? Em hãy cho biết các câu bị động đó là ở thì nào

Test 3 Passive voice
I. Trong các câu sau đây câu nào là câu bị động? Em hãy cho biết các câu bị động đó là ở thì nào?
1. English is spoken all over the world. T 10. He has been interviewed by the police.
2. They didn't give me the book.
3. Have you been shown how to do this
yet?
11. They invited me to the party yesterday.
12. The car has just been stolen.
4. She is washing the car.
5. We eat bananas every day.
6. Tom wrote a letter last night.
7. I was given a gift yesterday.
8. A bridge is being built.
9. The door is being painted.
13. The room was being cleaned when I arrived
14. I think someone has taken my hat.
15. You should not touch this button.
16. The homework must be done by us.
17. They were writing the letter.
18. My mother was given a new bicycle by my
father.
II. Put a tick next to the sentence that has the same meaning as the original one:
1.These young people always wear jeans.
A. Jeans are always worn by these young people.
2. A falling tree injured several people.
A. Several people were injured by a falling tree.
3.They are fixing the machine.
A.A machine is being fixed.
4.The man was delivering the mail.
A. The mail was being delivered by the man.
5.They speak French in Quebec.
A. French was spoken by them.
6. We will appreciate your assistance.
A. Your assistance will appreciate us
7.They have hired Peter to do this job.
A. Peter has been hired to do this job.
8. He was using the phone when I needed it.
A The phone is being used
her
B. Jeans were always worn by these young people.
B. Several people are injured by a falling tree.
B. A machine is fixed.
B. The mail is being delivered by the man.
B. French is spoken in Quebec.
B. Your assistance will be appreciated.
B. Peter has hired this job.
2.
T
3. T
7.
8
1 trả lời
Hỏi chi tiết
78
1
0
Nhật Hoàng
23/08/2023 08:00:41
+5đ tặng
Các câu 1,3,7,8,9,13,14,16,18
  •  Câu 1,14   ở thì hiện tại đơn
  • Câu  3 ở thì hiện tại hoàn thành
  • Câu 7,18 ở thì quá khứ đơn
  • Câu 8,9  ở thì hiện tại tiếp diễn
  • Câu 13 ở thì quá khứ tiếp diễn
  • Câu 16 ở thì tương lai đơn

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư