Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho dạng đúng của động từ

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ
1. Listen! My mother (sing)_
2. Every night, We (go)
3. Giang (like)
4. Now, they (stay)__
5. My father (read)_
6. Look! Ha (run)_
7. Trang usually (listen)_
listen)
8. Where
-He (be)
9.
10. There(be)
11. Every morning, my father (have).
(drink)
milk.
12. At the moment, I(read)_
now.
TV.
Music but I (like)
living room. He (watch)
they (go) to school by bus today?
to the teacher in the class, but she (not
(watch)
13. Hoa (live)
HCM City.
14. Hung and his friend (play)_
15. They usually (get up)_
16. Ha never (go)_
(do)
17. My teacher (tell)_
18. There (be)
19.
20. What
your father(be)?
he (watch)
a song.
to bed at 10p.m
_many flowers in our garden.
in Hue.
a newspaper in the morning
it in the summer.
she (do)
TV.
in Hanoi, and Ha (live)_
a cup of coffee but today he
a book and my brother
badminton.
at 6.00 in the morning.
fishing in the winter but she always
Math
Hoa about Math.
animals in the circus.
in
TV at 7.00 every morning?
at 7.00 am?
2 trả lời
Hỏi chi tiết
106
0
0
Pranpriya Manobal
23/08/2023 12:33:54
+5đ tặng

1 is listening ( Listen ! -> dấu hiệu nhận bt thì hiện tại tiếp diễn )

2 go ( every night -> dấu hiệu tì hiện tại đơn , miêu tả sự việc thường làm )

3 likes / like ( thì hiện tại đơn )

4 are staying ( Now -> dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn )

5 reads ( diễn tả sự vc thường ngày  -> dấu hiệu thì hiện tại đơn )

6  is running ( Look ! -> dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn ) 

7- listens (usually -> thì hiện tại đơn ) 
  - isn't listening ( now  -> thì hiện tại tiếp diễn )

8 is / is / is watching ( thì hiện tại tiếp diễn : dựa vào nghĩa)

9 are they going ( today -> hiện tại tiếp diễn )

10 are 

chúc bạn học tốt ^^

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thu Giang
23/08/2023 16:17:12
+4đ tặng

1. is singing ( HTTD - listen! - S là my mother - dùng is )

2. go ( HTD - everynight - S là we - V giữ nguyên )

3. likes / like ( HTD - sự thật - S là Giang - V thêm s/es ; S là I - V giữ nguyên )

4. are staying ( HTTD - now - S là they - Dùng are )

5. reads ( HTD - S là my father - V thêm s/ es )

6. is running ( HTTD - look ! - S là Ha - dùng is )

7. listens ( HTD - usually - S là Trang - V thêm s/es ) / isn't listening ( HTTD - now - S là she - dùng is 

8. is / is / is watching ( HTTD - Hành động ở trong phòng khách và xem TV xảy ra ngay lúc đang nói 

9. Are they going ( HTTD - câu hỏi - đảo are lên đầu câu )

10. are ( Many flowers là số nhiều - dùng are ) 

Thu Giang
chấm điểm nha

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k