Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets in the correct verb tense: The Present Perfect or Past Simple


Exercise 7. Put the verbs in brackets in the correct verb tense: The Present Perfect or Past Simple.
1. I (visit) _________________ our form teacher in the hospital already.
2. John (read) _________________ the letter from Mary already.
3. We (not begin) _________________ to learn for the test yet.
4. I (meet) _________________ Robert at the supermarket this morning.
5. Nancy (be) _________________ to Vietnam several times.
6. They (not start) _________________ the project yet.
7. When (your father/ give up) _________________smoking?
8. The motorbike looks clean. (you/ wash) _________________ it?
9. Tom (call) _________________ his boss yesterday.
10. My uncle (move) _________________to Da Lat in 2005.



Exercise 8. Fill in each blank with "just, already, yet".
1. Have you played your new computer game _________________ ?
2. I’ve _________________ had my exam results.
3. My father has _________________returned from his trip to Australia.
4. I haven’t had lunch _________________.
5. I have _________________ had three tests this week.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
116
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. I have visited our form teacher in the hospital already.
2. John has read the letter from Mary already.
3. We have not begun to learn for the test yet.
4. I met Robert at the supermarket this morning.
5. Nancy has been to Vietnam several times.
6. They have not started the project yet.
7. When did your father give up smoking?
8. The motorbike looks clean. Did you wash it?
9. Tom called his boss yesterday.
10. My uncle moved to Da Lat in 2005.

Exercise 8:
1. Have you played your new computer game yet?
2. I've just had my exam results.
3. My father has just returned from his trip to Australia.
4. I haven't had lunch yet.
5. I have already had three tests this week.
1
0
Ng Linh
25/08/2023 16:31:05
+5đ tặng

1.have visited

⇒already : dấu hiệu của thì HTHT

⇒ S + have/has + V3/Ved

⇒ I : CN số nhiều → have

2.has read

⇒already : dấu hiệu của thì HTHT

⇒S + have/has + V3/Ved

⇒ John: CN số ít → has

3/ haven't begun

⇒ the test year : dấu hiệu của thì HTHT

⇒S + have/has + V3/Ved

⇒We : CN số  + S + been + V ?

4.were meet

⇒ThìQuá Khứ Đơn

⇒ I : CN số nhiều → were

5.has been

⇒S + have/has + V3/Ved

⇒Nancy :CN số ít → has

6.haven't started

⇒yet : dấu hiệu của thì HTHT

⇒S + haven't/hasn't + V3/Ved

7.Did your father give up

8.Have you been washing

⇒Have/has + S + been + V ?

⇒ You : CN số nhiều → have

9.was call

⇒ Thì Quá Khứ Đơn

⇒ Tom : CN số ít → was

10.was move

⇒in 2005 : dấu hiệu của thì quá khứ đơn

⇒ S + was/ were +…

⇒ Mu uncle : CN số ít → was

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Thu Huyen
25/08/2023 16:32:07
+4đ tặng
  1. have visited
  2. has read
  3. haven't begun
  4. met
  5. has been
  6. haven't started
  7. did your father give up
  8. Did you wash
  9. called
  10. has moved
Thu Huyen
chấm 5đ nhé

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư