Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm mệnh đề đúng

Câu 4.
A. "VxER: x² > 0".
Câu 5. Tìm mệnh đề đúng.
A. "3x; x² +3=0"
C. "VxeZ;x³ >x² ".
Chọn mệnh đề sai
2
D. Unel UII
B. “ 3neN:n =n”. C. “VneN:n<2n”. D. “7xeR:x1
B. "x; x+3x²+2=0"
D. "\n=N;((2n+1)² −1):4"
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. 3neN, n+11n+2 chia hết cho 11.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5 .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. VxER (x-1)² #x-1. B. VxER, x<3 ⇒x<3.
C. 3neN,n +1 chia hết cho 4. D. VneN, n+1 không chia hết cho 3.
A
B. 3neN, n +1 chia hết cho 4.
D. En e Z, 2x² -8=0.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
64
2
0
Kim Mai
11/09/2023 20:42:17
+5đ tặng
Câu 4
A. ĐÚng
B. Đúng (thế x = 1)
C. ĐÚng
D. Có thể sai
Câu 5
Chọn D
Câu 6

Đáp án B

+ Xét đáp án A. Khi n = 3 thì giá trị của (n2 + 11n + 2) bằng 44⋮11 nên đáp án A đúng

+ Xét đáp án B. Khi n = 2k, k ∈ N ⇒ n2 + 1 = 4k2 + 1 không chia hết cho 4, k ∈ N.

Khi n = 2k + 1, k ∈ N ⇒ n2 + 1 = (2k + 1)2+1 = 4k2 + 4k +2 không chia hết cho 4, k ∈ N.

+ Xét đáp án C. Tồn tại số nguyên tố 5 chia hết cho 5 nên đáp án C đúng

+ Xét đáp án D. Phương trình 2x2 − 8 = 0 ⇔ x2 = 42�2 − 8 = 0 ⇔ �2 = 4 ⇔ x = −2; x = 2 ∈ Z nên đáp án D đúng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo