Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Việt - Đại học
26/09/2023 08:40:13

Xác định từ loại của các từ trong đoạn văn sau:

Xác định từ loại của các từ trong đoạn văn sau:

Hai chàng sinh viên đi chơi xa và dự định trở về vào chiều chủ nhật để học bài cho buổi thi sáng hôm sau. Do ham vui, trưa thứ hai họ mới về đến nơi và đành phải nói dối giáo sư rằng xe bị nổ lốp trên dưởng về nên họ đã bị trễ buổi thi, xin thầy cho thi lại. Giáo sư ngẫm nghĩ một chút rồi đồng ý nhưng với điều kiện hai cậu phải có câu trả lời giống 
nhau. Hai chàng nhẹ nhõm ra về vả tối hôm đó ra sức học thật khuya.

Hôm sau, đến giờ thi, giáo sư cho họ ngồi riêng mỗi người một phòng
1 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
111
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
- Hai: số từ, danh từ
- chàng: danh từ
- sinh viên: danh từ
- đi: động từ
- chơi: động từ
- xa: tính từ
- và: liên từ
- dự định: danh từ
- trở về: động từ
- vào: giới từ
- chiều: danh từ
- chủ nhật: danh từ
- để: giới từ
- học: động từ
- bài: danh từ
- cho: giới từ
- buổi: danh từ
- thi: danh từ
- sáng: tính từ
- hôm sau: danh từ
- Do: giới từ
- ham: tính từ
- vui: danh từ
- trưa: danh từ
- thứ hai: danh từ
- họ: danh từ
- mới: tính từ
- về: động từ
- đến: giới từ
- nơi: danh từ
- và: liên từ
- đành: trạng từ
- phải: trợ từ
- nói dối: động từ
- giáo sư: danh từ
- rằng: liên từ
- xe: danh từ
- bị: trợ từ
- nổ: động từ
- lốp: danh từ
- trên: giới từ
- đường: danh từ
- về: động từ
- nên: liên từ
- đã: trợ từ
- bị: trợ từ
- trễ: động từ
- buổi: danh từ
- thi: danh từ
- xin: động từ
- thầy: danh từ
- cho: giới từ
- thi lại: động từ
- ngẫm nghĩ: động từ
- một: số từ
- chút: danh từ
- rồi: trạng từ
- đồng ý: động từ
- nhưng: liên từ
- với: giới từ
- điều kiện: danh từ
- hai: số từ
- cậu: danh từ
- phải: trợ từ
- có: trợ từ
- câu trả lời: danh từ
- giống: tính từ
- nhau: đại từ
- nhẹ nhõm: động từ
- ra: giới từ
- về: động từ
- và: liên từ
- tối: danh từ
- hôm đó: danh từ
- ra sức: động từ
- học: động từ
- thật: tính từ
- khuya: danh từ
- hôm sau: danh từ
- đến: giới từ
- giờ: danh từ
- thi: danh từ
- giáo sư: danh từ
- cho: giới từ
- họ: danh từ
- ngồi: động từ
- riêng: tính từ
- mỗi: số từ
- người: danh từ
- một: số từ
- phòng: danh từ
0
0
Phan Anh
26/09/2023 08:47:30
+5đ tặng
  1. Hai (Số)
  2. chàng (Danh từ)
  3. sinh viên (Danh từ)
  4. đi (Động từ)
  5. chơi (Động từ)
  6. xa (Tính từ)
  7. và (Liên từ)
  8. dự định (Động từ)
  9. trở về (Động từ)
  10. vào (Giới từ)
  11. chiều (Danh từ)
  12. chủ nhật (Danh từ)
  13. để (Giới từ)
  14. học (Động từ)
  15. bài (Danh từ)
  16. cho (Giới từ)
  17. buổi (Danh từ)
  18. thi (Danh từ)
  19. sáng (Danh từ)
  20. hôm (Danh từ)
  21. sau (Danh từ)
  22. Do (Liên từ)
  23. ham (Tính từ)
  24. vui (Tính từ)
  25. trưa (Danh từ)
  26. thứ hai (Danh từ)
  27. họ (Danh từ)
  28. mới (Trạng từ)
  29. về (Động từ)
  30. đến (Động từ)
  31. nơi (Danh từ)
  32. và (Liên từ)
  33. đành (Trạng từ)
  34. phải (Trạng từ)
  35. nói (Động từ)
  36. dối (Động từ)
  37. giáo sư (Danh từ)
  38. rằng (Liên từ)
  39. xe (Danh từ)
  40. bị (Động từ)
  41. nổ (Động từ)
  42. lốp (Danh từ)
  43. trên (Giới từ)
  44. đường (Danh từ)
  45. về (Giới từ)
  46. nên (Liên từ)
  47. họ (Danh từ)
  48. đã (Trạng từ)
  49. bị (Động từ)
  50. trễ (Tính từ)
  51. buổi (Danh từ)
  52. thi (Danh từ)
  53. xin (Động từ)
  54. thầy (Danh từ)
  55. cho (Giới từ)
  56. thi (Danh từ)
  57. lại (Trạng từ)
  58. Giáo sư (Danh từ)
  59. ngẫm nghĩ (Động từ)
  60. một (Số)
  61. chút (Danh từ)
  62. rồi (Trạng từ)
  63. đồng ý (Động từ)
  64. nhưng (Liên từ)
  65. với (Giới từ)
  66. điều kiện (Danh từ)
  67. hai (Số)
  68. cậu (Danh từ)
  69. phải (Trạng từ)
  70. có (Động từ)
  71. câu trả lời (Danh từ)
  72. giống (Tính từ)
  73. nhau (Danh từ)
  74. Hai (Số)
  75. chàng (Danh từ)
  76. nhẹ (Tính từ)
  77. nhõm (Động từ)
  78. ra (Động từ)
  79. về (Động từ)
  80. và (Liên từ)
  81. tối (Danh từ)
  82. hôm (Danh từ)
  83. đó (Danh từ)
  84. ra sức (Tính từ)
  85. học (Động từ)
  86. thật (Trạng từ)
  87. khuya (Danh từ)
  88. Hôm sau (Danh từ)
  89. đến (Động từ)
  90. giờ (Danh từ)
  91. thi (Danh từ)
  92. giáo sư (Danh từ)
  93. cho (Giới từ)
  94. họ (Danh từ)
  95. ngồi (Động từ)
  96. riêng (Tính từ)
  97. mỗi (Số)
  98. người (Danh từ)
  99. một (Số)
  100. phòng (Danh từ)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo