Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Put the verbs in brackets in the Present Simple or the Present Continuous

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
18:43 Ⓒ f
38:11
Đã trả lời 12/30
Put the verbs in brackets in the Present Simple
or the Present Continuous.
1.
A: This dress Trå loi... (not/cost) much.
B: I know, but I Trå loi... (look) for something
cheaper. I don't get enough pocket money to afford
it.
2.
A: That suit Trå loi... (fit) you perfectly!
B: It Trå loi... (belong) to my brother.
3.
Qll 41%
Lý thuyết
A: Trå loi... (you/want) me to tell your parents?
B: I Trå loi... (prefer) talking to them myself.
4.
A: I Trå loi... (not/know) where Sam and Mary
are.
B: They Trả lời... (have) dinner with their
grandparents.
5.
A: You Trå loi... (seem) nervous.
B: Yes, I am Trả lời... (think) about how to tell my
parents I want to spend the weekend at my friend's
house.
E Phần 3: câu 1/10 © B Nộp bài
|||
2 trả lời
Hỏi chi tiết
147
1
1
Quỳnh Mai
27/09/2023 18:47:53
+5đ tặng

Phương pháp giải:

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật hoặc một thói quen, hành động lặp đi lặp lại.

Cấu trúc thì hiện tại đơn:

+ Dạng khẳng định: S + Vs/es

+ Dạng phủ định: S + don’t / doesn’t + Vo

+ Dạng câu hỏi: Do / Does + S + Vo?

- Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra trong lúc nói.

Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:

+ Dạng khẳng định: S + am / is / are + V-ing

+ Dạng phủ định: S + am / is / are + not + V-ing

+ Dạng câu hỏi: Am / Is / Are + S + V-ing?

______

1

A: This dress doesn’t cost (not/cost) much.

B: I know, but I am looking (look) for something cheaper. I don't get enough pocket money to afford it.

(Chiếc váy này không đắt nhiều.

B: Tôi biết, nhưng tôi đang tìm thứ gì đó rẻ hơn. Tôi không có đủ tiền tiêu vặt để mua nó.)

2

A: That suit fits (fit) you perfectly!

B: It belongs (belong) to my brother.

(Bộ đồ đó vừa vặn với bạn một cách hoàn hảo!

B: Nó thuộc về anh trai tôi.)

3

A: Do you want (you/want) me to tell your parents?

B: I prefer (prefer) talking to them myself.

(Bạn có muốn tôi nói với bố mẹ bạn không?

B: Tôi thích tự nói chuyện với họ hơn.)

4

A: I don’t know (not/know) where Sam and Mary are.

B: They are having (have) dinner with their grandparents.

(Tôi không biết Sam và Mary đang ở đâu.

B: Họ đang ăn tối với ông bà của họ.)

5

A: You seem (seem) nervous.

B: Yes, I am thinking (think) about how to tell my parents I want to spend the weekend at my friend’s house.

(Bạn có vẻ lo lắng.

B: Vâng, tôi đang suy nghĩ về cách nói với cha mẹ tôi rằng tôi muốn dành cuối tuần ở nhà bạn tôi.)

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thu Giang
27/09/2023 18:50:44
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo