1. The museum's collection includes works of art from all around the world.
=> Các bộ sưu tập của bảo tàng bao gồm các tác phẩm nghệ thuật từ khắp thế giới (W)
Reason: mỗi bảo tàng đều chỉ sưu tầm tác phẩm của chính nước họ thôi.
2. I am not minding which colour we have - you decide.
=> Tôi không quan tâm đến màu sắc chúng ta có - bạn quyết định (R)
3. They've won a few matches this season but they are lacking consistency.
=> Họ đã giành được một số trận đấu trong mùa giải này, nhưng thiếu tính thống nhất (R)
4. At the moment, the team consists of four Europeans and two Americans.
=> Hiện tại, đội bóng bao gồm 4 người châu Âu và 2 người Châu Mĩ (W)
Reason: không có đội bóng nào gồm 2 châu lục trở lên
5. Are you sure you are understanding what the lecturer is talking about?
=> Bạn có chắc là bạn đang hiểu giảng viên này nói về gì không ? (R)
6. You're going skiing with three friends? That sounds like fun.
=> Bạn dự định đi trượt tuyết với 3 đứa bạn ư ? Nghe thú vị đấy. (R)
7. They bought that car on hire purchase last year, but they still owe $1000 on it.
=> Họ đã mua trả góp chiếc xe này năm ngoái, nhưng họ vẫn còn nợ 1000 đô la trên nó (R)
8. I'm preferring not to work but I don't have much choice.
=> Tôi ưa thích không làm việc nhưng tôi không có nhiều sự lựa chọn (Ư)
Reason: thay "preferring" thành "want"
9. Do you know what this English word is meaning?
=> Bạn có biết từ tiếng Anh đó nghĩa là gì không (R)
10. After all that hard work, you deserve a holiday.
=> Sau tất cả sự cố gắng, bạn xứng đáng được nghĩ lễ (R)