Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ trong ngoặc với V/Ving

-She told me
BTL Chia lạng đúng của động từ trong người với mục VI Ving"
L. Raber promised (keep)
it as a secret
2. The doctor advised him (stop)
3. I couldn't move the piano alone, so I asked Tom (give)
4. Lisa told her boyfriend (not smoke)
5. My parents reminded me (plant)
6. The boy admited (not do)
7.Our grandparents used to suggest (wear)
bright sunny days.
8. Roben offered (help)
9. The captain ordered his men (abandon)
10. Tom promised (give)
11. Jane eficized Frank for (disclose)
smoking and eating more vegetable.
a hand.
in her dining room.
12. The kidnappers treatened (K)
13. John apologized to his Mum for foreak)
14. Steve warned Mike (touch)
15. Nam criticized Lan for (have)
BT 5. Chys cas sao cho gia kin
the flowers.
the homework
sunglasses when we were out on
Carlo do the dishes.
the ship immediately.
Janet the answer by the end of the week
their confidential report to the press
our boy if we did not pay the ransom.
his promise.
the wires as it might be deadly.
told the truth.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
102
0
0
chip chip
03/10/2023 13:30:36
+5đ tặng

1 - to keep

=> promise to do sth: hứa làm điều gì

2 - to stop

=> advise sb to do sth: khuyên ai đó làm điều gì

3 - to give

=> ask sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì

4 - not to smoke

=> tell sb to do sth: nói ai đó làm gì

=> told là quá khứ của tell

5 - to plant

=> remind sb to do sth: nhắc ai đó làm gì

6 - not to doing

=> admit to doing sth: thừa nhận điều gì

7 - wearing

=> suggest doing sth: đề nghị làm điều gì

8 - to help

=> offer to do sth: đề nghị làm điều gì

9 - to abandon

=> order sb to do sth: yêu cầu ai đó làm gì

10 - to give

=> promise to do sth: hứa làm điều gì
 

1111. disclosing

−- Criticize sb for Ving: chỉ trích ai vì điều gì...

−- Hành động đã xảy ra trong quá khứ →→ chia QKĐ

∘∘ Cấu trúc QKĐ:

(++) S + V2/ed + ...

T�rans: Jane chỉ trích Frank vì đã tiết lộ báo cáo bí mật của họ cho báo chí.

1212. to kill

−- Threat to do sth: đe dọa làm gì..

−- The + N(danh từ chưa xác định)

−- Tường thuật lại →→ lùi thì HTĐ →→ QKĐ

∘∘ Cấu trúc QKĐ: S + V2/ed + ....

T�rans:  Những kẻ bắt cóc đe dọa sẽ giết con trai chúng tôi nếu chúng tôi không trả tiền chuộc.

1313. breaking

−- Apologize to sb for Ving: xin lỗi ai vì điều gì...

T�rans: John xin lỗi mẹ vì đã thất hứa.

1414. not to touch

−- Warn sb (not) to do sth: cảnh báo ai (không) được làm gì...

−- Trans: Steve đã cảnh báo Mike không được chạm vào dây điện vì nó có thể gây chết người.

1515. having

−- Criticize sb for Ving: chỉ trích ai vì điều gì...

T�rans: Nam chỉ trích Lan vì đã nói ra sự thật.

 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo