Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1,1, Your homework is better than my homework.
(better : tốt hơn ≠≠ worse : xấu hơn)
2,2, Nga does the test more difficult than him.
(easily : dễ ≠≠ difficult : khó)
*difficult không có trạng từ.
3,3, An English book is cheaper than a dictionary.
(cheap : rẻ ≠≠ expensive : đắt)
4,4, He used to behave better than he does now.
(worse : xấu , tệ hơn ≠≠ better : tốt hơn)
5,5, My father is thinner than my uncle.
(fat : béo ≠≠ thin : mảnh khảnh)
6,6, Viet Nam is smaller than the USA.
(small : nhỏ ≠≠ large : rộng)
7,7, I cooks worse than my friend.
8,8, HCM City to Ha Noi is farther than Hue to Ha Noi.
(near : gần ≠≠ far : xa)
∘∘ So sánh hơn: Chúng ta dùng so sánh hơn khi dùng để so sánh 2 sự vật , mà một trong 2 cái có tính chất đặc biệt hơn cái còn lại.
- Đối với tính từ ngắn : S1 + be + short adj-er + than + S2
- Đối với tính từ dài : S1 + be + more + long adj + than + S2
- Đối với trạng từ ngắn : S1 + V + short adv-er + than + S2
- Đối với trạng từ dài : S1 + V + more + long adv + than + S2
∘∘ Một số trường hợp đặc biệt:
good/well - better - the best
bad/badly - worse - the worst
little - less - the least
far - farther/further - the farthest/furthest
old - older/elder - the oldest/eldest
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |