Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Ngữ văn - Lớp 8
27/10/2023 12:26:06
Giải bài có thưởng!

Chọn phương án trả lời đúng nhất: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?

I. Phần trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng nhất

Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ?

A. Hơn 3000 năm trước Công nguyên

B. Hơn 2000 năm trước Công nguyên

C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên

D. Hơn 1000 năm sau Công nguyên

Câu 2: Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?

A. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.

B. Máy tính có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy.

C. Có thiết kế giống với máy tính ngày nay.

D. Cả ba đặc điểm trên.

Câu 3: Điền vào chỗ (...)

Ý tưởng cơ giới hóa việc tính toán đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của ....................... . Năm 1642, nhà bác học Blaise Pascal đã sáng chế ra ......................................... Pascaline.

A. chiếc máy tính cơ khí / máy tính

B. bàn phím / tính toán

C. máy tính / chiếc bàn tính hiển thị số

D. máy tính / chiếc máy tính cơ học

Câu 4:  Từ nào còn thiếu vào chỗ trống:

    Thế giới đang biến đổi …… nhờ sự phát triển của công nghệ máy tính

   A. Từ từ và sâu sắc                         B. Nhanh chóng và sâu sắc           

   C. Nhanh chóng và cơ bản            D. Từ từ và cơ bản

Câu 5: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?

A. Đèn điện tử chân không.

B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.

C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.

D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về lĩnh vực Tin học?

A. Tin học là môn học nghiên cứu và phát triển máy tính điện tử.

B. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người.

C. Tin học có mục tiêu là phát triển máy tính điện tử.

D. Tin học là môn học sử dụng máy tính điện tử.

 

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

A. Bàn phím hiển thị số 6 302 715 408

B. Máy tính cơ khí

C. Máy tính điện tử

D. Đáp án khác.

 

<!--[if gte vml 1]> <!--[endif]-->

Câu 8: Đây là hình ảnh của?

A. chiếc máy tính cơ khí

B. bàn phím số

C. máy tính điện - cơ

D. Đáp án khác

Thông hiểu

 

Câu 9: Thế hệ thứ nhất trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?

A. 1965 – 1974.

B. 1990 – nay.

C. 1945 – 1955.

D. 1955 – 1965.

Câu 10:  Đâu là ví dụ về việc máy tính thay đổi lĩnh vực giáo dục?

   A. Đồng hồ thông minh theo dõi sức khỏe

   B. Camera an ninh phát hiện những hiện tượng vi phạm pháp luật.

   C. Thiết bị bay thông minh hỗ trợ quan sát vùng trời, vùng biển

   D. Khai thác thông tin trên Internet

Câu 11:  Đâu là ví dụ cho thấy sự khác nhau rõ ràng trong hoạt động học tập khi chưa có và khi có các thiết bị số hiện nay? 

   A. Số lượng học sinh đi học đông hơn     B. Học sinh có thể học trực tuyến                         

   C. Trường học khang trang hơn               D. Những quyển sách được viết                                                                       ngắn gọn hơn

Câu 12: Thế hệ thứ năm trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào năm nào?

A. 1965 – 1974.

B. 1990 – nay.

C. 1974 – 1989.

D. 1955 – 1965.

Câu 13: Thông tin kĩ thuật số là

A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. 

B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.

D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

Câu 14: Internet là

A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. 

B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.

D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

Câu 15:  Thông tin số có thể được truy cập từ xa thông qua: 

   A. Thông tin số không thể được truy cập từ xa            B. Kết nối Internet

          C. Kết nối vật lý                                                             D. Kết nối điện tử  

Câu 16: Em hãy chọn phương án ghép đúng.

Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,........

A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.

B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.

C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.

D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.

Câu 17:  Tại sao các thông tin số khó bị xóa bỏ hoàn toàn

   A. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất dễ dàng.

   B. Vì các thông tin đã được mã hóa.

   C. Vì nhân bản và chia sẻ thông tin số rất khó khăn.

          D. Vì không có kết nối Internet

Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không thuộc về thông tin số?

A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời.

B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm.

C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả.

D. Có thể truy cập từ xa.

Câu 19: Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm?

A. Trái Đất.

B. Lớp vỏ Trái Đất.

C. “lớp vỏ Trái Đất”.

D. “lớp vỏ” + “Trái Đất”.

Câu 20: Dữ liệu được máy tính lưu trữ dưới dạng

A. thông tin.                                  

B. dãy bít.

C. số thập phân.                            

D. các kí tự.

Câu 21:  Thông tin kĩ thuật số là

A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. 

B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi.

D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số.

Câu 22:  Đâu là một ví dụ về xử lý thông tin?

   A. Em chia sẻ một bức ảnh lên mạng xã hội

   B. Em tạo một bài trình chiếu về một đất nước

   C. Em tải một đoạn video trên Internet.

   D. Em tìm tên một đất nước trên bản đồ          

Câu 23:  Cho đến hiện nay, máy tính điện tử đã trải qua bao nhiêu thế hệ?

   A. 3                            B. 5                            C. 6                            D. 4

Câu 24:  Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

Thông tin số cần được quản lý, khai thác ……….. và có trách nhiệm

   A. an toàn              B. tự do               C. tối đa             D. nhanh chóng

 

Câu 25: Dữ liệu trong máy tính được mã hoá thành dãy bít vì

A. dãy bít đáng tin cậy hơn.

B. dãy bít được xử li dễ dàng hơn.

C. dãy bít chiếm ít dung lượng nhớ hơn.

D. máy tính chỉ làm việc với hai kí hiệu 0 và 1.

Câu 26: Khả năng lưu trữ của một thiết bị nhớ được gọi là

A. dung lượng nhớ.                      

B. khối lượng nhớ.

C. thể tích nhớ.                            

D. năng lực nhớ.

 

Câu 27:  Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,

   A. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.

   B. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.

   C. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.

   D. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.

Câu 28:  Một bức ảnh được chụp thì có điểm khác gì với một bức tranh tạo ra trên giấy?

   A. Bức ảnh chụp luôn đắt tiền hơn.

   B. Khi chuyển cho người khác, bức ảnh chụp không mất đi

   C. Khi chuyển cho người khác, bức ảnh chụp bị mất đi

   D. Bức ảnh chụp không thể chuyển cho người khác.

Câu :  Máy tính điện tử ra đời vào:

   A. Những năm 1960                      B. Những năm 1920

   C. Những năm 1900                      D. Những năm 1940

Câu 29:  Hãy tưởng tượng em nhìn thấy một bài viết có tiêu đề “Các nhà khoa học đã chứng minh được trò chơi điện tử giúp cải thiện trí nhớ”. Em chia sẻ lên mạng xã hội và sau đó nhận ra nó là thông tin giả. Em nên làm gì sau khi nhận ra mình đã chia sẻ thông tin sai lệch?

   A. Tiếp tục chia sẻ các bài tương tự để làm cho thông tin giống như sự thật.

   B. Giữ bài đã đăng chỉ để xem có bao nhiêu người yêu thích nó          

   C. Không làm gì vì mọi người sẽ quên bài viết trong một hoặc hai ngày

   D. Xóa bài mà em đã chia sẻ và viết lời giải thích cho việc chia sẻ đó

Câu 30:  Một bạn học sinh được bố mẹ mua cho chiếc laptop, theo em bạn ấy cần cài và sử dụng những phần mềm nào để tận dụng được khả năng của máy tính vào hoạt động học tập:

   A. Trò chơi trực tuyến                    B. Phần mềm xem phim

   C. Phần mềm nghe nhạc                 D. Phần mềm vẽ hình hình học            

Câu 31:  Thông tin số là thông tin được mã hóa thành:

   A. Các đoạn phim       B. Các bức ảnh     C. Các dòng điện      D. Các dãy bit

Câu 32:  Khi em đăng một bức ảnh lên mạng xã hội, ai là người có thể tiếp cận bức ảnh đó?

   A. Bạn bè, người thân và công ty mạng xã hội   B. Công ty mạng xã hội.               

   C. Người thân của người đăng                           D. Bạn bè của người đăng

 

Câu 33:  Em cần tìm kiếm thông tin về một chính sách của Bộ giáo dục. Theo em, website nào dưới đây có chứa thông tin đáng tin cậy nhất? (Moet – Ministry of Education Traning – có nghĩa là Bộ Giáo dục và Đào tạo)

   A. moet.net           B. moet.com              C. moet.gov.vn          D. moet.org

Câu 34:  Từ nào còn thiếu trong chỗ trống:

Thông tin số …… được nhân bản và chia sẻ 

   A. luôn luôn              B. không bao giờ      C. dễ dàng         D. khó khăn                   

Câu 35:  Máy tính đã thay đổi thế giới theo nhiều cách. Nguyên do vì:

   A. Máy tính có khả năng tự ý thức

   B. Máy tính có thể hoạt động bền bỉ, xử lý dữ liệu chính xác với dung lượng lớn, tốc độ cao

   C. Máy tính có giá thành ngày càng cao

   D. Máy tính hoạt động bền bỉ.

        

Câu 36:  Em nên làm gì khi đọc được một bài báo trên mạng xã hội có nội dung chính như sau: Ngày mai, tức thứ hai, ngày 28 tháng 10 năm 2023, Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép tất cả học sinh nghỉ học một ngày.

   A. Gọi điện cho bạn bè cùng nghỉ học

   B. Không đến trường vào ngày hôm sau              

   C. Chia sẻ thông tin này lên trang cá nhân của em

   D. Kiểm tra lại nguồn thông tin, hỏi ý kiến của người lớn.

 

Câu 37:  Việc “bán hàng online” là một ví dụ về máy tính thay đổi xã hội trong lĩnh vực gì?

   A. Lĩnh vực giáo dục.                              B. Lĩnh vực kinh tế.      

   C. Lĩnh vực quốc phòng.                         D. Lĩnh vực y tế                                   

Câu 38:  Ví dụ nào sau đây nói về thông tin có độ tin cậy thấp:

   A. Bảng xếp hạng doanh thu âm nhạc.

   B. Giá bán một CD âm nhạc thời xưa

   C. Một bộ sưu tập các bản nhạc cũ.

   D. Bài bình luận về một CD âm nhạc.

Câu 39:  Chiếc máy tính cơ khí đầu tiên có tên là gì?

   A. Digitus.         B. Pascaline.                   C. Charle.               D. Babbage.

Câu 25:  Để thực hiện báo cáo về nội dung “Dự báo sự phát triển của máy tính”, thông tin nào sau đây là phù hợp nhất?

   A. Tương lai của máy tính điện tử            B. Cách sử dụng máy tính để viết báo cáo.

   C. Lược sử máy tính                       D. Khái niệm máy tính điện tử

Câu 41:  Máy tính cấu tạo dựa trên kiến trúc Von Neumann gồm những thành phần nào?

  A. Bộ xử lý, bộ nhớ, các cổng kết nối với thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó

  B. Bộ xử lý, bộ phân tích, các cổng kết nối với thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó

  C. Bộ phân tích, bộ nhớ, các cổng kết nối với thiết bị vào – ra và đường truyền giữa các bộ phận đó

   D. Bộ xử lý, bộ nhớ, bộ phân tích và đường truyền giữa các bộ phận đó

Câu 42:  Bộ vi xử lý là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?

   A. Đèn điện tử chân không.

   B. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn

   C. Linh kiện bán dẫn đơn giản

   D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.

Câu 43:  Đâu không phải là một trong những đặc điểm chính của thông tin số

   A. Khó bị xóa bỏ hoàn toàn                     B. Dễ dàng nhân bản

   C. Khó lan truyền                                    D. Có thể được truy cập từ xa nếu                                                                    được phép

0 trả lời
Hỏi chi tiết
1.598

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Ngữ văn mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo