3 mũ -1 nhân 4 mũ x = 5 phần 3 nhân 2 nhân 7 Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi Để giải phương trình này, ta sẽ thực hiện các bước sau: 1. Đưa cả hai vế của phương trình về cùng cơ số mũ. Ta có: 3^(m-1) * 4^x = 5^(3*2*7) 2. Tính giá trị của cả hai vế phương trình. Ta có: 3^(m-1) * 4^x = 5^42 3. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 3 = 3^1 và 4 = 2^2, nên ta có: (3^1)^(m-1) * (2^2)^x = 5^42 4. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 3^(m-1) * 2^(2x) = 5^42 5. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 6. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 7. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 8. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 9. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 10. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 11. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 12. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 13. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 14. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 15. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 16. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 17. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 18. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 19. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 20. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 21. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 22. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 23. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 24. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 25. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 26. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 27. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 28. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 29. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 30. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 31. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 32. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 33. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 34. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 35. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 36. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 37. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 38. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 39. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 40. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 41. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 42. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 43. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 44. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 45. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 46. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 47. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 48. Đưa cả hai vế về cùng cơ số. Ta biết rằng 2 = 2^1, nên ta có: (2^1)^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 49. Áp dụng quy tắc luật mũ, ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) 50. Đưa cả hai vế về cùng cơ số mũ. Ta có: 2^(2x) = (5^42) / (3^(m-1)) Vậy, phương trình đã cho không có nghiệm.