Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cho P thuần chủng cây lúa thân cao, hạt nhăn lai với cây thân thấp, hạt tròn, thu được F1 toàn thân cao

: Cho P thuần chủng cây lúa thân cao, hạt nhăn lai với cây thân thấp, hạt tròn, thu được F1 toàn thân cao, hạt tròn. Cho F1 lai phân tích, thu được F2.

Hãy lập sơ đồ lai từ P đến F2. Biết các tính trạng di truyền độc lập với nhau.
Ai giúp tớ với :((

2 trả lời
Hỏi chi tiết
163
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để lập sơ đồ lai từ P đến F2, ta cần biết các tính trạng di truyền của cây lúa thân cao và cây lúa thân thấp, cũng như hạt nhăn và hạt tròn.

Gọi cây lúa thân cao là A, cây lúa thân thấp là a, hạt nhăn là B và hạt tròn là b.

P thuần chủng cây lúa thân cao, hạt nhăn, nên genoty AABb.

Cây lúa thân thấp, hạt tròn là aaBB.

Lai giữa P (AABb) và F1 (aaBB) sẽ cho ra F2.

Để lập sơ đồ lai, ta cần tạo ra tất cả các genoty có thể có trong F2 bằng cách kết hợp các genoty của P và F1.

Có 4 genoty của P: AABb, AAbb, aaBb, aabb.

Có 4 genoty của F1: aaBB, aaBb, aaBB, aabb.

Khi lai P với F1, ta có các genoty sau đây:

1. AABb x aaBB: AaBb (thân cao, hạt nhăn)
2. AABb x aaBb: AaBb (thân cao, hạt nhăn)
3. AABb x aaBB: AaBb (thân cao, hạt nhăn)
4. AABb x aabb: Aabb (thân cao, hạt tròn)
5. AAbb x aaBB: AaBb (thân cao, hạt nhăn)
6. AAbb x aaBb: AaBb (thân cao, hạt nhăn)
7. AAbb x aaBB: AaBb (thân cao, hạt nhăn)
8. AAbb x aabb: Aabb (thân cao, hạt tròn)
9. aaBb x aaBB: AaBb (thân cao, hạt nhăn)
10. aaBb x aaBb: aaBb (thân thấp, hạt nhăn)
11. aaBb x aaBB: AaBb (thân cao, hạt nhăn)
12. aaBb x aabb: Aabb (thân cao, hạt tròn)
13. aabb x aaBB: Aabb (thân cao, hạt tròn)
14. aabb x aaBb: Aabb (thân cao, hạt tròn)
15. aabb x aaBB: Aabb (thân cao, hạt tròn)
16. aabb x aabb: aabb (thân thấp, hạt tròn)

Vậy sơ đồ lai từ P đến F2 như sau:

P (AABb) x F1 (aaBB) -> F2 (AaBb, Aabb)

P (AAbb) x F1 (aaBb) -> F2 (AaBb, Aabb)

P (aaBb) x F1 (aaBB) -> F2 (AaBb, aaBb)

P (aabb) x F1 (aaBB) -> F2 (Aabb, aabb)

P (AABb) x F1 (aabb) -> F2 (Aabb, aabb)

P (AAbb) x F1 (aabb) -> F2 (Aabb, aabb)

P (aaBb) x F1 (aabb) -> F2 (Aabb, aabb)

P (aabb) x F1 (aabb) -> F2 (aabb)
0
0
Long Nguyễn
19/12/2023 20:36:13
+5đ tặng

qui ước : A: tròn ; a : dài

P : AA ( tròn) x aa (Dài)

G    A               a

F1: Aa (100% tròn)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Huyentran
19/12/2023 21:03:10
+4đ tặng

F1 thu được 100% cây cao hạt tròn 
-> cây cao, hạt tròn là tính trạng trội

Quy ước:
A: cây cao.         a: cây thấp
B: hạt tròn.         b: hạt nhăn

P thuần chủng thân cao hạt nhăn: AAbb lai với thân thấp hạt tròn: aaBB

So đồ lai:
Ptc:         AAbb.      x       aaBB
G:              Ab.                   aB
F1:                      AaBb (100% cây cao hạt tròn)

F1 lai phân tích:          AaBb.           x.            aabb
G:                           AB, Ab, aB, ab.                   ab
F2:                             AaBb, Aabb, aaBb, aabb
(1 cây cao hạt tròn : 1 cây cao hạt nhăn : 1 cây thấp hạt tròn : 1 cây thấp hạt nhăn)

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Sinh học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo