Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh?

Cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh ?
2 trả lời
Hỏi chi tiết
40
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Có một số cách để nhận biết danh từ trong tiếng Anh:

1. Danh từ thường được viết hoa ở đầu câu hoặc sau dấu chấm câu.
Ví dụ: The cat is sleeping. (Danh từ "cat" được viết hoa ở đầu câu)

2. Danh từ thường được sử dụng với các từ chỉ số lượng như "a", "an", "some", "many", "few", "several", "every", "each", "most", "all", "any", "no"...
Ví dụ: I have a book. (Danh từ "book" được sử dụng với từ chỉ số lượng "a")

3. Danh từ thường được sử dụng với các từ chỉ sở hữu như "my", "your", "his", "her", "its", "our", "their"...
Ví dụ: This is my car. (Danh từ "car" được sử dụng với từ chỉ sở hữu "my")

4. Danh từ thường được sử dụng với các từ chỉ thời gian như "today", "yesterday", "tomorrow", "week", "month", "year"...
Ví dụ: I will see you tomorrow. (Danh từ "tomorrow" được sử dụng với từ chỉ thời gian "tomorrow")

5. Danh từ thường được sử dụng với các từ chỉ địa điểm như "here", "there", "home", "school", "office"...
Ví dụ: I am going to school. (Danh từ "school" được sử dụng với từ chỉ địa điểm "school")

6. Danh từ thường được sử dụng với các từ chỉ người như "teacher", "student", "doctor", "friend"...
Ví dụ: My teacher is very nice. (Danh từ "teacher" được sử dụng với từ chỉ người "teacher")

7. Danh từ thường được sử dụng với các từ chỉ vật thể như "table", "chair", "book", "pen"...
Ví dụ: Please bring me a chair. (Danh từ "chair" được sử dụng với từ chỉ vật thể "chair")
2
1
quangcuongg
04/01 16:30:53
+5đ tặng
  • tion: motivation (động lực), information (thông tin), distribution (sự phân phối), motion (sự vận động/ chuyển động), extinction (sự tuyệt chủng), generation (thế hệ), education (sự/ nền giáo dục), question(câu hỏi),...
  • sion: decision (quyết định, sự giải quyết), television (tivi), conclusion (kết luận), inclusion (sự bao gồm), reclusion (sự ẩn dật, tình trạng biệt giam), delusion (ảo giác, hoang tưởng), erosion (sự xói mòn/ ăn mòn), provision (sự cung cấp),...
  • ment: segment (múi, miếng), temperament (khí chất), testament (di chúc), treatment (sự chữa trị), statement (sự phát biểu), establishment (sự thành lập), argument (sự tranh luận/ cãi nhau), disagreement (sự không đồng ý), environment (môi trường),...
  • ence: experience (kinh nghiệm), audience (khán giả), succulence (tính chất ngon bổ), difference (sự khác biệt), consistence (độ đặc), frequence (tính thường xuyên, tần suất), fence (hàng rào), science (khoa học), equivalence (sự tương đương),...
  • ship: ambassadorship (đại sứ), citizenship (quyền công dân), headship (cương vị thủ trưởng), professorship (giảng sư), chairmanship (chức chủ tịch), fellowship(tình bằng hữu), scholarship (học bổng/ sự uyên bác) , companionship (tình bạn bè), friendship (tình bạn), hardship (sự gian khổ), relationship (mối quan hệ), craftsmanship (sự lành nghề), entrepreneurship (nhà doanh nghiệp), horsemanship (tài cưỡi ngựa), membership (tư cách hội viên),...
  • age : baggage (hành lý), carriage (xe ngựa), cartage (sự chuyên chở bằng xe ngựa), damage (thiệt hại), dotage (sự lẩm cẩm), hermitage (người sống ẩn dật), homage (lòng kính trọng) language (ngôn ngữ), luggage (hành lý), marriage (sự kết hôn), passage (hành lang), tillage (đất trồng trọt), tonnage (tiền cước chuyên chở), village (làng),...
  • th: bath (sự tắm/ bồn tắm), birth (sự ra đời), death (cái chết), oath (lời thề), growth (sự phát triển), stealth (sự rón rén/ lén lút), filth (rác rưởi), health(sức khỏe), length (chiều dài), strength (sức mạnh), truth (sự thật), depth (độ sâu), breath (hơi thở), wealth (sự giàu có),...
  • hood : childhood (thời thơ ấu), falsehood (sự nói dối), sisterhood (tình chị em), brotherhood (tình anh em), neighborhood (hàng xóm), likelihood (khả năng có thể xảy ra),..
  • logy : archaeology (khảo cổ học), geology (địa chất học), sociology (xã hội học), theology (thuyết thần học), zoology (dộng vật học),...
  • ure : closure (sự bế mạc), picture (tranh ảnh), scripture (Kinh thánh), legislature (cơ quan lập pháp), nature (thiên nhiên), failure (sự thất bại), pleasure (sự hài lòng),...
  • dom : earldom (chức bá tước), freedom (sự tự do), kingdom, officialdom (chế độ quan liêu), wisdom (sự uyên thâm),...
  • cy : bankruptcy (sự vỡ nợ/ phá sản), captaincy (cấp bậc đại úy), democracy (nền dân chủ), privacy (sự riêng tư), delicacy (sự duyên dáng), advocacy (sự bào chữa), confederacy (liên minh/ liên bang), accuracy (độ chính xác), obstinacy (sự ngoan cố/ bướng bỉnh/ khó chữa), piracy (nạn cướp biển) , aristocracy (tầng lớp quý tộc), expectancy (sự trông chờ/ hi vọng), efficiency (hiệu lực), presidency (chức chủ tịch), sufficiency (sự đầy đủ/ sung túc), deficiency (sự thiếu hụt/ bất tài),...

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Quách Kiều Oanh
05/01 14:06:46
+4đ tặng
Có các đuôi như
Ment, ion, ce, tion, ness, ty, y,...
Er, or, ist : là các đuôi noun thường chủ ngươig
Hoặc dựa vào  nghĩa
- chỉ người : boy, girl, baby, man, people, worker
- chỉ vật: chair, table, fridge,...
--chỉ sự , tính chất: beauty, kindness: sự tử tế, loyalty,....
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo