15. cleanups
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau tính từ sở hữu “our” cần danh từ.
One of + … + danh từ số nhiều
clean (v): dọn dẹp
cleanups (n): công việc dọn dẹp
Students can join one of our cleanups to clean rivers and beaches all around Vietnam.
(Học sinh có thể tham gia một trong những đội dọn dẹp của chúng tôi để làm sạch sông và biển ở Việt Nam.)
Đáp án: cleanups
16. useful
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau động từ “are” và trạng từ “very” cần tính từ.
use (v): sử dụng
useful (adj): hữu ích
Trees are very useful. They give food to people and animals.
(Cây cối rất hữu ích. Chúng đem đến thức ăn cho con người và động vật.)
Đáp án: useful
17. boring
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau động từ “are” và trạng từ “so” cần tính từ.
bore (v): gây nhàm chán
boring (adj): nhàm chán
I didn’t like the film at all. It was so boring.
(Tôi không thích bộ phim này lắm. Nó khá là chán.)
Đáp án: boring
18. invaders
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau giới từ “against” cần danh từ.
invade (v): xâm lược
invader (n): kẻ xâm lược
Quang Trung fought against invaders from the north and won the battles.
(Quang Trung đánh chiến đấu chống lại quân xâm lược từ phía Bắc và đã thắng các trận đánh.)
Đáp án: invaders
19. lovely
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
Sau lượng từ “many” và trước danh từ “rivers” cần tính từ.
love (n, v): yêu thích
lovely (adj): đáng yêu
There are many lovely rivers and lakes in Cornwall.
(Có rất nhiều sông và hồ đẹp rất đẹp ở Cornwall.)
Đáp án: lovely