LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Write the correct forms of the words in the brackets

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
IV. Write the correct forms of the words in the brackets.
15. Students can join one of our
Vietnam. (CLEAN)
16. Trees are very
17. I didn't like the film at all. It was so
18. Quang Trung fought against
(INVADE)
19. There are many
to clean rivers and beaches all around
They give food to people and animals. (USE)
(BORE)
from the north and won the battles.
..
rivers and lakes in Cornwall. (LOVE)
2 trả lời
Hỏi chi tiết
56
1
0
Ngoc Trinh
27/01 15:28:32
+5đ tặng
15. cleanups
16. useful
17. boring
18. invaders
19. lovely

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Thu Giang
27/01 15:29:17
+4đ tặng

15. cleanups

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau tính từ sở hữu “our” cần danh từ.

One of + … + danh từ số nhiều

clean (v): dọn dẹp

cleanups (n): công việc dọn dẹp

Students can join one of our cleanups to clean rivers and beaches all around Vietnam.

(Học sinh có thể tham gia một trong những đội dọn dẹp của chúng tôi để làm sạch sông và biển ở Việt Nam.)

Đáp án: cleanups

16. useful

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau động từ “are” và trạng từ “very” cần tính từ.

use (v): sử dụng

useful (adj): hữu ích

Trees are very useful. They give food to people and animals.

(Cây cối rất hữu ích. Chúng đem đến thức ăn cho con người và động vật.)

Đáp án: useful

17. boring

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau động từ “are” và trạng từ “so” cần tính từ.

bore (v): gây nhàm chán

boring (adj): nhàm chán

I didn’t like the film at all. It was so boring.

(Tôi không thích bộ phim này lắm. Nó khá là chán.)

Đáp án: boring

18. invaders

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau giới từ “against” cần danh từ.

invade (v): xâm lược

invader (n): kẻ xâm lược

Quang Trung fought against invaders from the north and won the battles.

(Quang Trung đánh chiến đấu chống lại quân xâm lược từ phía Bắc và đã thắng các trận đánh.)

Đáp án: invaders

19. lovely

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

Sau lượng từ “many” và trước danh từ “rivers” cần tính từ.

love (n, v): yêu thích

lovely (adj): đáng yêu

There are many lovely rivers and lakes in Cornwall.

(Có rất nhiều sông và hồ đẹp rất đẹp ở Cornwall.)

Đáp án: lovely



 
Thu Giang
chấm giúp nha

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư