Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết lại câu

1. My dog is in the park.
=> ……………………………………………………………………
2. A book is on the shelf.
=> ……………………………………………………………………
3. They are not hungry.
=> ……………………………………………………………………
4. You are my best friend.
=> ……………………………………………………………………
5. These boys are very kind.
=> ……………………………………………………………………
6. There is a laptop case on the table.
=> ……………………………………………………………………
7. That is a grasshopper. 
=> ……………………………………………………………………
8. Emily is in Paris.
=> ……………………………………………………………………
9. I am seven years old.
=> ……………………………………………………………………
10. They are at the park.
=> ……………………………………………………………………
4 trả lời
Hỏi chi tiết
217
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. My dog is in the park.
=> The park is where my dog is.

2. A book is on the shelf.
=> The shelf has a book on it.

3. They are not hungry.
=> They do not feel hungry.

4. You are my best friend.
=> My best friend is you.

5. These boys are very kind.
=> Very kind boys are these.

6. There is a laptop case on the table.
=> On the table, there is a laptop case.

7. That is a grasshopper.
=> A grasshopper is what that is.

8. Emily is in Paris.
=> In Paris is where Emily is.

9. I am seven years old.
=> Seven years old is how old I am.

10. They are at the park.
=> At the park is where they are.
1
1
Tr Hải
01/03 21:23:20
+5đ tặng
1. Where is my dog? 
2. Where is a book?
3. Are they hungry?
4. Who is my best friend?
5. How are these boys?
6. What is on the table?
7. What is that?
8. Where is Emily?
9. How old am I?
10. Where are they?

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Ngọc
01/03 21:23:44
+4đ tặng
  1. 1. Where is my dog? 
  2. 2. Where is a book?
  3. 3. Are they hungry?
  4. 4. Who is my best friend?
  5. 5. How are these boys?
1
0
BF_Kduong
01/03 21:27:32
+3đ tặng

1. My dog was in the park.

=> Giải thích: “My dog” là chủ ngữ chỉ danh từ số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.

2. A book was on the shelf.

=> Giải thích: “A book” là chủ ngữ chỉ danh từ số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.

3. They were not hungry.

=> Giải thích: “They” là chủ ngữ ngôi thứ ba số nhiều nên động từ ‘to be’ chia theo số nhiều ở dạng quá khứ là “were”.

4. You were my best friend.

=> Giải thích: “You” là chủ ngữ ngôi thứ hai nên động từ ‘to be’ chia theo số nhiều ở dạng quá khứ là “were”.

5. These boys were very kind.

=> Giải thích: “These boys” là chủ ngữ chỉ danh từ số nhiều nên động từ ‘to be’ chia theo số nhiều ở dạng quá khứ là “were”.

6. There was a laptop case on the table.

=> Giải thích: “A laptop case” là danh từ số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.

7. That was a grasshopper.

=> Giải thích: “A grasshopper” là danh từ số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.

8. Emily was in Paris.

=> Giải thích: “Emily” là chủ ngữ chỉ tên riêng của một người nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.

9. I was seven years old.

=> Giải thích: “I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.

10. They were at the park.

=> Giải thích: “They” là chủ ngữ ngôi thứ ba số nhiều nên động từ ‘to be’ chia theo số nhiều ở dạng quá khứ là “were”.

1
0
GUNTER OBERDORF ...
01/03 21:28:12
+2đ tặng
  1. My dog is in the park. => Your dog is in the park.
  2. A book is on the shelf. => The book is on the shelf.
  3. They are not hungry. => You are not hungry.
  4. You are my best friend. => I am your best friend.
  5. These boys are very kind. => Those boys are very kind.
  6. There is a laptop case on the table. => The laptop case is on the table.
  7. That is a grasshopper. => This is a grasshopper.
  8. Emily is in Paris. => I am in Paris.
  9. I am seven years old. => You are seven years old.
  10. They are at the park. => You are at the park. 

 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư