1. My dog was in the park.
=> Giải thích: “My dog” là chủ ngữ chỉ danh từ số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.
2. A book was on the shelf.
=> Giải thích: “A book” là chủ ngữ chỉ danh từ số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.
3. They were not hungry.
=> Giải thích: “They” là chủ ngữ ngôi thứ ba số nhiều nên động từ ‘to be’ chia theo số nhiều ở dạng quá khứ là “were”.
4. You were my best friend.
=> Giải thích: “You” là chủ ngữ ngôi thứ hai nên động từ ‘to be’ chia theo số nhiều ở dạng quá khứ là “were”.
5. These boys were very kind.
=> Giải thích: “These boys” là chủ ngữ chỉ danh từ số nhiều nên động từ ‘to be’ chia theo số nhiều ở dạng quá khứ là “were”.
6. There was a laptop case on the table.
=> Giải thích: “A laptop case” là danh từ số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.
7. That was a grasshopper.
=> Giải thích: “A grasshopper” là danh từ số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.
8. Emily was in Paris.
=> Giải thích: “Emily” là chủ ngữ chỉ tên riêng của một người nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.
9. I was seven years old.
=> Giải thích: “I” là chủ ngữ ngôi thứ nhất số ít nên động từ ‘to be’ chia theo số ít ở dạng quá khứ là “was”.
10. They were at the park.
=> Giải thích: “They” là chủ ngữ ngôi thứ ba số nhiều nên động từ ‘to be’ chia theo số nhiều ở dạng quá khứ là “were”.