Câu 6. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của trang phục:
A. Trang phục có vai trò che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết và môi trường và tôn lên vẽ đẹp cho con người.
B. Trang phục góp phần tôn lên vẻ đẹp của người mặc.
C. Trang phục giúp bảo vệ con người trước tác động xấu của thiên nhiên, xã hội và phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
D. Trang phục giúp phục vụ các nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình.
Câu 7. Trang phục bao gồm những vật dụng nào sau đây?
A. Khăn quàng, giày
B. Áo, quần
C. Mũ, giày, tất
D. Áo, quần và các vật dụng đi kèm
Câu 8. Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?
A. Quần, áo
B. Khăn quàng
C. Đồ trang sức
D. Sách vở
Câu 9. Thời trang là:
A. Những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội.
B. Trang phục được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định
C. Trang phục đẹp nhất của mỗi dân tộc
Câu 10. Thời trang thay đổi do:
A. Ảnh hưởng của văn hóa
B. Ảnh hưởng của xã hội
C. Ảnh hưởng của kinh kế
D. Ảnh hưởng của, văn hóa, xã hội, kinh tế, sự phát triển của khoa học và công nghệ
Câu 11. Người ta phân các loại vải thường dùng trong may mặc làm mấy loại?
A. 1 B. 2 C. 3 D4
Câu 12. Vải sợ thiên nhiên có nguồn gốc từ:
A. Thực vật B. Động vật C. Than đá D. Thực vật và động vật
Câu 13. Đặc điểm của vải sợi thiên nhiên:
A. Mặc thoáng mát B. Dễ bị nhàu
C. Phơi lâu khô D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. Nguồn gốc thực vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Tơ tằm B. Cây bông và cây lanh C. Cây lanh D. Cây bông
Câu 15. Nguồn gốc động vật của vải sợi thiên nhiên là:
A. Lông cừu B. Lông vịt C. Cả A và B đều đúng D. Cây bông
Câu 16. Nhược điểm hút ẩm kém, ít thấm mồ hôi, mặc nóng thuộc loại vải nào?
A. Vải sợi bông B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không phải ưu điểm của vải sợi nhân tạo?
A. Mặt vải mềm B. Hút ẩm tốt
C. Không co rút D. Ít nhàu
Câu 18. Trang phục giúp ích cho con người trong trường hợp nào?
A. Che chắn khi đi mưa B. Chống nắng
C. Giữ ấm D. Cả 3 đáp án trên
Câu 19. Trang phục đa dạng về:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc
C. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu
Câu 20. Sự thay đổi của thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng B. Màu sắc.
C. Chất liệu D. Cả 3 đáp án trên
Câu 21. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác tròn đầy, thấp xuống?
A. Màu sáng, vải bóng láng, thô,xốp B. Kẻ dọc, hoa nhỏ
C. Màu đen D. Vừa sát cơ thể, thẳng ,suông
Câu 22. Khi đi học em mặc trang phục nào?
A. Đồng phục học sinh B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục bảo hộ lao động D. Trang phục lễ hội
Câu 23. Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng
B. Là kiểu trang phục được sử dụng phổ biến
C. Là kiểu trang phục thịnh hành
D. Cả A và B đều đúng
Câu 24. Theo nhu cầu mặc đẹp của con người có loại thời trang nào?
A. Thời trang xuân hè B. Thời trang thu đông
C. Thời trang công sở D. Cả 3 đáp án trên
Câu 25. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo:
A. Nhu cầu thẩm mĩ B. Sở thích
C. Nhu cầu thẩm mĩ và sở thích D. Đại trà
Câu 26. Có phong cách thời trang nào?
A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao
C. Phong cách học đường D. Cả 3 đáp án trên
TỰ LUẬN
Câu 1: Hãy kể những vật dụng trong bộ đồng phục lên lớp và đồng phục thể dục của trường em?
Câu 2:Mô tả bộ trang phục đi chơi phù hợp với vóc dáng của em?
Câu 3 : Hãy trình bày quy trình giặt, phơi áo quần?
Câu 4: có những phong cách thời trang cơ bản nào?
Câu 5 :Em hãy quan sát các nhãn hướng dẫn sử dụng và bảo quản đính trên quần áo của mình để nhận định về cách sử dụng và bảo quản quần áo của bản thân.
Câu 6 :Mô tả bộ trang phục đi chơi vào mùa hè phù hợp với điều kiện tài chính của gia đình và phong cách thời trang mà em thích.
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |