Câu 1. Cho f(x)=ax+bx+c,(a=0) và A= b^–4ac . Cho biết dấu của A khi f(x) luôn củng dấu
với hệ số a với mọi xe.
A. A<0.
B. A=0.
Câu 2. Đa thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
C. A>0.
C. f(x) = x²+2x-1
D. A≥0.
D. f(x)=5x+3x²+1
A. f(x)=3x√√x+2x-5 B. f(x)=x+1
Câu 3. Cho tam thức bậc hai f(x)=2x2 – 4x+5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f(x)<0 với mọi xeE.
C. f(x)<0 với mọi xe.
B. f(x)≥0 với mọi xe R.
D. f(x)>0 với mọi xe .
Câu 4. Cho tam thức bậc hai f (x) = ax2 +bx+c(a ≠ 0) . Biểu thức nào sau đây là biệt thức của f(x)?
A. A= b²-ac
B. A= b²-4ac
D. A a²+4bc
C. A= b²-2ac
Câu 5. Cho hàm số bậc hai y= f (x)= ax+bx+c,(a 0) có đồ thị như hình dưới đây.
YA
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. f(x)>0 khi xe(-1;3).
C. f(x)<0 khi xe(-1;3).
B. f(x)≤0 khi xe[-1;3].
D. f(x)20 khi xe[-1;3]
D. S=[-4;5].
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình 2x−2x–4020 là
A. S=(-;-4][5;+00). B. S=(-;-4) (5;+%). C. S=(-4;5).
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn ?
A. x-2x²+1>0.
C. 3+2x² <2.
B. x²-3y+z<0.
D. 1> x.
Câu 8. Một nghiệm của bất phương trình −3x–6x+2<0 là
A.
1
2
B. 0.
Câu 9. Bất phương trình −3x+6x+9<0 có tập nghiệm là
A. (-;-1)(3; +00). B. (-1;3).
C.
C. [-1;3].
D. -1.
D. (-3;1).
Câu 10. Cho tam thức bậc hai f(x) = ax+bx+c(a ≠ 0) có bảng xét dấu như sau :
X
f(x)
88
-2
+
0
Tập nghiệm của bất phương trình ;(r)<0 là
3
+00
0 +
0 Xem trả lời
27