Câu 1. Nguyên tắc nhất quán áp dụng trong tính giá hàng tồn kho đòi hỏi:
Câu 1. Nguyên tắc nhất quán áp dụng trong tính giá hàng tồn kho đòi hỏi
- A. Phải áp dụng một phương pháp tính giá duy nhất cho các loại hàng tồn kho
- B. Phải áp dụng một phương pháp tính giá duy nhất cho các loại hàng tồn kho. Nếu có thay đổi thì giải trình trên thuyết minh báo cáo tài chính
- C. Áp dụng nhất quán các phương pháp tính giá, không nhất thiết áp dụng 1 phương pháp
- D. Các câu trên đều sai
Câu 2. Sổ tổng hợp chỉ cung cấp thông tin về mặt:
- A. Số lượng
- B. Giá trị
- C. Cả a và b
- D. Các phương án trên đều sai
Câu 3. Sổ tổng hợp là sổ kế toán mở cho các tài khoản:
- A. Cấp 1
- B. Cấp 2
- C. Cấp 3
- D. Các phương án trên đều sai
Câu 4. Khi hàng hoá, sản phẩm đã tiêu thụ bị trả lại, giá vốn của lượng hàng này được ghi
- A. Nợ TK 632
- B. Nợ TK 511
- C. Có TK 632
- D. Các câu trên đều sai
Câu 5. Xuất kho CCDC (thuộc loại phân bổ 1 lần) phục vụ cho bộ phận bán hàng 10.000, bộ phận QLDN 2.000 Kế toán ghi nhận bên có TK 641 giá trị:
- A. 10.000
- B. 2.000
- C. 12.000
- D. Giá trị khác
Câu 6. Trong kế toán thủ công, để biểu thị số liệu ghi âm, kế toán:
- A. Ghi bằng mực đỏ
- B. Ghi trong dấu ngặc đơn ( )
- C. Cả a và b đều đúng
- D. Cả a và b đều sai
Câu 7. Số tiền bớt giá được hưởng khi mua vật liệu, dụng cụ sẽ làm ảnh hưởng tới
- A. Giá gốc của vật liệu dụng cụ
- B. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
(nếu đơn vị tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ) - C. Doanh thu hoạt động tài chính
- D. a và b
Câu 8. Trong các khoản trích theo lương, khoản bảo hiểm thất nghiệp do người lao động đóng là bao nhiêu:
Reset Selection
Câu 9. Chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ được
- A. Ghi tăng giá gốc vật liệu, dụng cụ mua vào
- B. Ghi tăng giá phí của vật liệu, dụng cụ mua vào
- C. Ghi giảm giá mua của vật liệu, dụng cụ
- D. Các câu trên đều sai
Câu 10. Tính tiền lương phải trả trong kỳ cho nhân viên bộ phận bán hàng 20.000, bộ phận quản lý doanh nghiệp 40.000. Giá trị bên Có TK 334:
- A. 20.000
- B. 40. 000
- C. 60.000
- D. Giá trị khác
Câu 11. Hàng mua đang đi trên đường không tính vào hàng tồn kho của doanh nghiệp.
A. True
B. False
Câu 12. Thuế tiêu thụ đặc biệt phát sinh trong quá trình bán hàng là khoản thuế không được hoàn lại.
A. True
B. False
Câu 13. Thuế GTGT là khoản thuế không được hoàn lại.
A. True
B. False
Câu 14. Thuế nhập khẩu phát sinh khi mua NVL được tính vào giá gốc NVL.
A. True
B. False
Câu 15. Tiền lương trả cho nhân viên quản lý và phục vụ phân xưởng được tính vào chi phí nhân công trực tiếp.
A. True
B. False
Câu 16. Chi phí dịch vụ mua ngoài sử dụng tại bộ phận quản lý doanh nghiệp được tính vào chi phí sản xuất chung.
A. True
B. False
Câu 17. Vật liệu đi đường về nhập kho được ghi Nợ TK 152/Có TK 151.
A. True
B. False
Câu 18. Thuế nhập khẩu là khoản thuế không được hoàn lại.
A. True
B. False