----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 10. Hộp số trên ô tô nằm ở
A. sau truyền lực chính và bộ vi sai.
B. giữa động cơ và li hợp.
C. giữa li hợp và truyền lực các đăng.
D. trước li hợp.
Câu 11. Bộ phận cho phép hai bánh xe quay với tốc độ khác nhau khi xe ôtô quay vòi
A. bộ vi sai.
B. trục cardan.
C. hộp số
D. truyền lực chính
Câu 12. Trong một chu trình làm việc của động cơ 2 kì, trục khuỷu quay
A. 3 vòng.
B. 4 vòng.
C. 1 vòng.
D 2 vòng.
Câu 13. Sự giãn nở của khí ở nhiệt độ và áp suất cao tác dụng lực lên chi tiết nào làn
chuyển động?
A. Tay quay.
B. Trục khuỷu.
C. Xi lanh
D. Pít tông.
Câu 14. [NB] Thế tích buồng cháy là
A. thể tích xilanh khi pít tông ở ĐCD.
B. tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
C. thể tích xilanh giới hạn bởi hai đếm chết.
D. thể tích xilanh khi pittong ở ĐCT.
Câu 15. [NB] Thể tích công tác là
A thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pít tông ở ĐCD.
B. thể tích không gian trong xilanh được giới hạn giữa 2 điểm chết.
C. thể tích không gian giữa nắp xilanh và đỉnh pittông khi pittông ở ĐCT.
D. thể tích lớn nhất có thể có của xilanh
Câu 16. [NB] Tỉ số nén của động cơ là tỉ số giữa
A. thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
B. thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
C. thể tích công tác và thể tích toàn phần.
D. thể tích buồng cháy và thể tích công tác.
Câu 17. [NB] Ở động cơ Diesel 4 kì, pít tông ở vị trí ĐCD tương ứng với thời điểm nào
A. Dau ki nap
B. Cuối kì nạp và cháy.
C. Cuối kì nén.
D. Đầu kì nén.
Câu 18. Bộ phận dẫn động điều khiển phanh thuỷ lực có chức năng
A. tiếp nhận lực tác động của người lái xe và tạo ra cơ cấu phanh để tạo ra mô men i
B. tiếp nhận lực tác động của người lái xe để hỗ trợ hệ thống lái.
C. tiếp nhận lực tác động của động cơ và tạo ra lực tại cơ cấu phanh để tạo ra mô m
phanh.
D. tiếp nhận lực tác động của người lái xe và tạo ra lực tại cơ cấu phanh để tạo ra mở
phanh.
0 trả lời
111