Trong những dữ liệu thống kê sau đây, đâu là dữ liệu số
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
(Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
(Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy kiểm tra)
Câu 1. Trong những dữ liệu thống kê sau đây, đâu là dữ liệu số
A. Tổ I gồm tám bạn, đó là: Sơn, Mộc, Yên, Châu, Sông, La, Mai, Bắc.
B. Các môn thể thao yêu thích là: Bóng đá, Bơi, Cầu lông, Đá cầu, Chạy bộ.
C. Các vị trí trên sân bóng: Thủ môn, Hậu vệ, Trung vệ, Tiền vệ, Tiền đạo.
D. Số đo chiều cao (theo đơn vị cm) của năm bạn đó là: 150, 153, 151, 155, 159
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. 4x + 5 là biểu thức đại số.
C. 5 + 2 xử là biểu thức đại số.
Câu 3 . Trong các đơn thức sau, đơn
А.ху
B. 3x10
B. xẻ + 2y không là biểu thức đại số.
D. 3ax là biểu thức đại số.
thức nào là đơn thức một biến?
C. 8x²yz
Câu 4. Cho đa thức P(x) = 2x +3, Khi đó P(2) bằng
A.7
B. 8
C. 9
D. 2t.5z³
D. 10
Câu 5. Cho tam giác ABC có B=45°, C=35°. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB AC C. AB BC B. AB BC BC.
D. AB Câu 6. Cho AABC có AH vừa là đường cao, vừa là đường phân giác. Vậy tam giác
ABC là tam giác gì?
A. Tam giác vuông cân
C. Tam giác cân
B. Tam giác đều
D. Tam giác nhọn
Câu 7. Giao của ba đường phân giác trong tam giác là
A. trực tâm của tam giác.
C. trọng tâm của tam giác.
B. điểm cách đều ba cạnh của tam giác.
D. điểm cách đều ba đỉnh của tam giác.
Câu 8 . Cho hình 1. Hãy so sánh AC và AE+CF.
A. AC B. AC AE+CF.
C. AC
AE+CF.
D. Không thể so sánh được.
Câu 9. Điền vào chỗ trống: “Ba đường
một điểm. Điểm này ... ba đỉnh của tam
B. nằm trên
A. giao
B
E
Hình 1
trung trực của một tam giác cùng đi qua
giác đó.”
C. cách đều
D. thuộc
0 trả lời
63