Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của các từ trong ngoặc để hoàn thiện câu

làm môi câu 10 xu người sau mà trùng thì ko tính 
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Insert
Page Layout
References
Review
View
Tools
18. Studying abroad puts you into an unfamiliar situation, so you will become more
19. Jenny looked
Friday.
20. I was so
V/READING
(DEPEND).
(DISAPPOINT) when she heard that she couldn't go to the concert on
(SURPRISE) because I got an A plus on my English test.
Read the following passage. For each question, circle the correct option A, B, C, or D that best suits
each blank.
Studying abroad is becoming popular for many students looking to leam more about other languages and
countries. Sometimes, students (21)
work with an online exchange organization to make travel
arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away.
Studying abroad is also a (22)
different things. Students are (23)
cultures. (24)
way to meet new friends, visit new places, and experience
to leam about new opportunities and meet people from other
leaming in a foreign country can be difficult, they are pleased when they
their first test, complete their first project, or meet amazing new people. Overall, it's a great
way to travel to other countries and leam more about the world.
(25)
21. A. have
B. have to
C. to have
D. has to
22. A. great
B. temible
C. pleased
D. surprised
23. A. upset
24. A. Because
B. disappointed
C. annoyed
D. delighted
25. A. present
B. Although
B. fail
C. However
D. So
C. pass
D. make
VI/ WRITING
A. Put the words in the correct order to make correct sentences.
26. school/week/ didn't/Lisa/go/headache/ because/to/last/had/she/a/.

27. with/feel/ exam/my/ pleased I/results/.

28. she/studied/failed/she/hard/the/ Although/exam.

B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.
29. Anna's mother is from China, but she can't speak Chinese. (HOWEVER)

30. According to the rules, it's necessary for students to hand in their assignments on time.
→ Students
4 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
67
1
0
Khánh
07/05/2024 19:20:44
+5đ tặng
26. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

Cấu trúc “have to” (phải) : S + have to + Vo (nguyên thể)

“work” (làm việc) là động từ thường ở dạng nguyên mẫu với chủ ngữ số nhiều là “students” (những học sinh)

Sometimes, students have to work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away.

(Đôi khi, sinh viên phải làm việc với một tổ chức trao đổi trực tuyến để sắp xếp việc đi lại và đảm bảo rằng họ có trải nghiệm tuyệt vời và an toàn khi đi xa.)

Chọn B

27. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. great (a): tốt          

B. terrible (a): tệ        

C. pleased (a): hài lòng          

D. surprised (a): bất ngờ

Studying abroad is also a great way to meet new friends,

(Du học cũng là một cách tuyệt vời để gặp gỡ những người bạn mới,)

Chọn A

28. C

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. upset (a): buồn      

B. disappointed (a): thất vọng

C. delighted (a): vui sướng

D. annoyed (a): phiền 

Students are delighted to learn about new opportunities and meet people from other cultures.

(Học sinh rất vui khi tìm hiểu về những cơ hội mới và gặp gỡ những người từ các nền văn hóa khác.)

Chọn C

29. B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. Because: vì

B. Although: mặc dù  

C. However: tuy nhiên

D. So: vì vậy

Although learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they … their first test.

(Mặc dù việc học ở nước ngoài có thể khó khăn, nhưng họ hài lòng khi họ đậu bài kiểm tra đầu tiên của họ.)

Chọn B

30. A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. pass (v): đậu

B. present (v): trình bày         

C. fail (v): trượt

D. take (v): lấy

Although learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they pass their first test

(Mặc dù học tập ở nước ngoài có thể khó khăn nhưng họ rất vui khi vượt qua bài kiểm tra đầu tiên)

Chọn A

Bài đọc hoàn chỉnh:

Studying abroad is becoming popular for many students looking to learn more about other languages and countries. Sometimes, students (26) have to work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away. Studying abroad is also a (27) great way to meet new friends, visit new places, and experience different things. Students are (28) delighted to learn about new opportunities and meet people from other cultures. (29) Although learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they (30) pass their first test, complete their first project, or meet amazing new people. Overall, it’s a great way to travel to other countries and learn more about the world.

Tạm dịch:

Du học đang trở nên phổ biến đối với nhiều sinh viên muốn tìm hiểu thêm về các ngôn ngữ và quốc gia khác. Đôi khi, sinh viên (26) phải làm việc với một tổ chức trao đổi trực tuyến để sắp xếp chuyến đi và đảm bảo rằng họ có trải nghiệm tuyệt vời và an toàn khi đi xa. Du học cũng là một (27) cách tuyệt vời để gặp gỡ những người bạn mới, thăm những địa điểm mới và trải nghiệm những điều khác biệt. Học sinh (28) rất vui khi tìm hiểu về những cơ hội mới và gặp gỡ những người từ các nền văn hóa khác. (29) Mặc dù học tập ở nước ngoài có thể khó khăn, nhưng họ hài lòng khi (30) vượt qua bài kiểm tra đầu tiên, hoàn thành dự án đầu tiên hoặc gặp gỡ những người mới tuyệt vời. Nhìn chung, đó là một cách tuyệt vời để đi du lịch đến các quốc gia khác và tìm hiểu thêm về thế giới.
Xem thêm tại: https://loigiaihay.com/de-thi-giua-ki-2-tieng-anh-7-ilearn-smart-world-de-so-2-a133920.html

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
+4đ tặng
11. A. although I studied for hours to prepare for the final
12. C. delighted
13. B
14. B
15. D
16. A
17. presentations
18. independent
19. disappointed
20. surprised
21. B. have to
22. A. great
23. D. delighted
24. C. However
25. C. pass

【Giải thích】:
11. Mặc dù tôi học rất nhiều giờ để chuẩn bị cho kì thi cuối kì nên tôi cảm thấy mệt mỏi.
12. Tôi đạt điểm cao trong kì thi cuối kì nên tôi cảm thấy rất hài lòng.
13. Mảnh B để sửa từ "has" thành "have".
14. Mảnh B sửa từ "don't" thành "doesn't".
15. Mảnh D sửa từ "because of" thành "because".
16. Mảnh A sửa "However" thành "Although".
17. Trong lớp tiếng Anh của tôi, chúng tôi phải thực hiện bài thuyết trình(PRESENT) về nhiều chủ đề khác nhau.
18. Việc học ở nước ngoài đưa bạn vào một tình huống không quen thuộc, vì vậy, bạn sẽ trở nên độc lập hơn(DEPEND).
19. Jenny trông rất thất vọng(DISAPPOINT) khi cô ấy nghe nói là cô ấy không thể đến dự concert vào thứ Sáu.
20. Tôi rất ngạc nhiên(SURPRISE) vì tôi được là điểm A cho bài kiểm tra tiếng Anh của mình.
21. Đôi khi, học sinh phải (have to) làm việc với tổ chức trao đổi trực tuyến để sắp xếp chuyến đi và đảm bảo họ có trải nghiệm tuyệt vời và an toàn.
22. Học ở nước ngoài cũng là một cách tốt(A great) để kết bạn mới, thăm những nơi mới và trải nghiệm những thứ khác biệt.
23. Học sinh rất phấn khởi(delighted) khi được học về những cơ hội mới và gặp gỡ những người từ những nền văn hóa khác nhau.
24. Mặc dù(l.ệ. However) học tập ở nước ngoài có thể khó khăn, họ rất hài lòng khi:
25. Đậu kỳ thi đầu tiên, hoàn thành dự án đầu tiên, hoặc gặp gỡ những con người tuyệt vời mới.
0
0
Thắng đz
07/05/2024 19:21:02
+3đ tặng

Here are the answers:

VI/READING

  1. B. have to
  2. A. great
  3. D. delighted
  4. B. disappointed
  5. B. Although

VI/ WRITING

A. Put the words in the correct order to make correct sentences.

  1. Lisa didn't go to school last week because she had a headache.
  2. I feel pleased with my exam results.
  3. Although she studied hard, she failed the exam.

B. Rewrite the following sentences without changing their meaning. Use the given word(s) if any.

  1. However, Anna's mother is from China, she can't speak Chinese.
  2. According to the rules, students must hand in their assignments on time.





 
1
0
GUNTER OBERDORF ...
07/05/2024 19:21:41
+2đ tặng
18. D. has to
19. DISAPPOINTED
20. SURPRISED
21. B. have to
22. A. great
23. D. delighted
24. B. disappointed
25. B. Although
26. She didn't go to school last week because she had a headache.
27. I feel pleased with my exam results.
28. Although she studied hard, she failed the exam.
29. However, Anna's mother is from China, she can't speak Chinese.
30. Students must hand in their assignments on time according to the rules.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×