Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton (x − y)^5

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
A. (x+3)=Cx+Cx'3+Cx3' +Cx3' +C3'.
B. (x+3)=x+12x+54x² +108x+324.
C. (x+3)=x+12x+54x²+12x+81.
D. (x+3)=x+108x+54x² + 108x+81.
Câu 16: Viết khai triển theo công thức nhị thức Newton(x−y).
A. x-5xy+10xy-10x'y' +5x'y'-y'. B. x-5xy-10xy-10x'y' -5x'y' + y'.
C. x+5xy+10x" y²+10x+5x+y. D. x +5xy-10xy²+10x'y' -5x²y* + y².
Câu 17: Tìm hệ số của xy trong khai triển nhị thức Newton của (x+2y).
A. 32.
B. 8.
C. 24.
D. 16.
Câu 18: Trong khai triển nhị thức Newton của (1+3x)", số hạng thứ 2 theo số mũ tăng dần của
x là
A. 108x.
B. 54x².
Câu 19: Tìm số hạng chứa x' trong khai triển (3x+2)*
A. 24x³.
B. 96x¹³.
C. 1.
C. 216.x³.
D. 12x.
D. 8.x³.
Câu 20: Khai triển Newton biểu thức P(x)=(2x)=a tại ta ta ta
Tinh Sa,+a, +α₂+a₁ +a₂
A. 9.
B. 6.
C. 3.
D. 1.
Câu 21: Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất ba lần. Xác suất tích số chấm trong ba lần gieo
bằng 6 là
1
A.
2
5
B.
108
C.
5
9
1
D.
24
Câu 22: Có 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Chọn ngẫu nhiên 2 thẻ. Xác suất để chọn được
2 tấm thẻ đều ghi số chẵn là
A.
9
B.
4
7
C.
D.
Câu 23: Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả màu xanh và 6 quả màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng
thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng
8
A.
11
B.
22
6
C.
5
D.
11
Câu 24: Bạn An có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. An lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho
vào hộp để tặng cho em. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
140
A.
143
B.
79
156
103
C.
117'
14
D.
117
Câu 25: Một bình dựng 5 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 3 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 3 quả
cầu. Xác suất để được 3 quả cầu khác màu là
A.
3
B.
5
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d:
chỉ phương của d?
D.
11
3
C.
14
x=2-41
y=1+1
Vector nào dưới đây là một vectơ
A.
12 = (2; 1) -
B. =(-4;1).
C. u, = (1;3).
D. =(2-4).
Câu 27: Cho đường thẳng (d) có phương trình
x=1-1
y=3+21
Khi đó, đường thẳng (d) có 1 véc tơ
pháp tuyến là:
Trang 2
1 trả lời
Hỏi chi tiết
55
2
0
pham ngaan
12/05 16:38:30
+5đ tặng
16a 18d 19c 21d 22a 23d

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo