Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 9
14/05 20:23:41

Viết dạng so sánh nhất của các tính từ sau

I. Viết dạnh so sánh nhất của các tính từ sau.
Tinh từ
Strong (khỏe)
Colourful (n màu sắc)
Tính từ
Dangerous (nguy
hiểm)
So sánh nhất
Hot (nóng)
Beautiful (đẹp)
So sánh nhất
Tall (cao)
Comfortable (thoải mái)
Heavy (nặng)
Expensive (dắt)
Good (tot)
Wonderful (tuyệt vời)
Intelligent (thông minh)
Ugly (xấu xí)
Fashionable (thời trang)
Interesting (thú vị)
Important (quan trọng)
uporlative form of the adjectives in brackets.
3 trả lời
Hỏi chi tiết
25
1
0
dũng
14/05 20:24:08
+5đ tặng
  1. Strong (khỏe) - Strongest
  2. Colourful (nhiều màu sắc) - Most colourful
  3. Dangerous (nguy hiểm) - Most dangerous
  4. Hot (nóng) - Hottest
  5. Beautiful (đẹp) - Most beautiful
  6. Tall (cao) - Tallest
  7. Comfortable (thoải mái) - Most comfortable
  8. Heavy (nặng) - Heaviest
  9. Expensive (đắt) - Most expensive
  10. Good (tốt) - Best
  11. Wonderful (tuyệt vời) - Most wonderful
  12. Intelligent (thông minh) - Most intelligent
  13. Ugly (xấu xí) - Ugliest
  14. Fashionable (thời trang) - Most fashionable
  15. Interesting (thú vị) - Most interesting
  16. Important (quan trọng) - Most important

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Quỳnh Anh
14/05 20:24:26
+4đ tặng
  1. Strong (khỏe) - Strongest
  2. Colourful (nhiều màu sắc) - Most colourful
  3. Dangerous (nguy hiểm) - Most dangerous
  4. Hot (nóng) - Hottest
  5. Beautiful (đẹp) - Most beautiful
  6. Tall (cao) - Tallest
  7. Comfortable (thoải mái) - Most comfortable
  8. Heavy (nặng) - Heaviest
  9. Expensive (đắt) - Most expensive
  10. Good (tốt) - Best
  11. Wonderful (tuyệt vời) - Most wonderful
  12. Intelligent (thông minh) - Most intelligent
  13. Ugly (xấu xí) - Ugliest
  14. Fashionable (thời trang) - Most fashionable
  15. Interesting (thú vị) - Most interesting
  16. Important (quan trọng) - Most important
Quỳnh Anh
Chúc b học tốt, đừng quên chấm cho mình điểm cao nhất nha b iuu:33
0
0
Zou
14/05 20:29:31
+3đ tặng
1. Strong => strongest
2. Colorful => Most colorful
3. Tall => Tallest
4. Comfortable => Most comfortable
5. Heavy => Heaviest
6. Good => Best
7. Dangerous => Most dangerous
8. Hot => Hottest
9. Beautiful => Most beautiful
10. Inteligent => most inteligent
11. Ugly => Ugliest
12. Fashi Most fashionable
13. Interesting => Most interesting
14. Important => Most important

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo