Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Lịch sử - Lớp 6
30/05 21:15:35

Nhóm thức ăn nào sau đây chứa nhiều bột đường

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Câu 1. Nhóm thức ăn nào sau đây chứa nhiều bột đường?
A. Gạo, ngô, bún, khoai lang, chuối, bánh quy.v
C. Lạc, vùng, dừa, dầu thực vật, mỡ lợn.
Câu 2. Nhóm thức ăn nào sau đây chứa nhiều chất béo?
A. Gạo, ngô, bún, khoai lang, chuối, bánh quy.
B. Thịt, trứng, đậu nành, đậu Hà Lan, tôm, các
D. Đậu Hà Lan, bắp cải, rau muống, khoai, cả rốt, táo,
B. Thịt, trứng, đậu nành, đậu Hà Lan, tôm, cá.
D. Đậu Hà Lan, bắp cải, rau muống, khoai, cà rốt, táo
B. Thịt, trứng, đậu nành, đậu Hà Lan, tôm, cá. V
D. Đậu Hà Lan, bắp cải, rau muống, khoai, cả rốt, táo.
xơ?
C. Lạc, vùng, dừa, dầu thực vật, mỡ lợn.
Câu 3. Nhóm thức ăn nào sau đây chứa nhiều dụm?
A. Gạo, ngô, bản, khoai lang, chuỗi, bánh quy.
C. Lạc, vùng, dừa, dầu thực vật, mỡ lợn.
Câu 4. Nhóm thức ăn nào sau đây chứa nhiều chất
A. Gạo, ngô, bún, khoai lang, chuối, bánh quy.
C. Lạc, vừng, dừa, dầu thực vật, mỡ lợn.
Câu 5. Chất dinh dưỡng nào sau đây có vai trò
trì nhiệt độ của cơ thể?
A. Bột đường.
Câu 6. Chất dinh dưỡng nào
A. Bột đường.
Câu 7. Chất dinh dưỡng
hủy hoại?
A. Bột đường.
Câu 8. Bệnh phát sinh do
A. viêm gan A.
Câu 9. Bệnh phát sinh do
A. viêm gan A.
Câu 10. Bệnh phát sinh
A. budu co
nào
B. Chất béo.
sau đây giàu năng
B. Chất béo.
sau đây giúp cơ thể
B. Chất béo.
B. Thịt, trứng, đậu nành, đậu Hà Lan, tôm, cá
D. Đậu Hà Lan, bắp cải, rau muống, khoai, cả rốt, tảo.
cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy
lượng
C. Chất đạm.
và giúp cơ thể hấp
C. Chat dam.
D. Chất xơ.
thụ các vi-ta-min A,D,E, K?
tạo ra những tế bào mới và
thiếu chất dinh dưỡng, đặc
B. sốt xuất huyết.
thiếu vi-ta-min A là
B. mất nhìn kém.
do
thiếu 1 nốt là
B. sót rét.
Câu 11. Bệnh nào sau đây lây qua đường tiêu hóa?
A. Sốt rét, sốt xuất huyết.
C. Còi xương, suy dinh dưỡng.
C. Chất đạm.
biệt là chất đạm là
C. sót rét.
D. Chit xo.
thay thế những tế bảo gia bị
D. Chất xơ.
D. suy dinh dưỡng
D. viêm não.
C, còi xương.
C. còi xương.
D, suy dinh dưỡng.
B. Viêm não, viêm gan A.
D. Tiêu chảy, tả, l
Câu 12. Để phòng bệnh lây qua đường tiêu hóa, biện pháp nào sau đây chưa hợp 47
A. Tiên phòng. B. Giữ vệ sinh ăn uống
Câu 13. Tinh chất nào sau đây là của nước?
A. Màu trắng, không mùi, không vị.
C. Có hình dạng nhất định.
Câu 14. Chất liệu nào sau đây hòa tan được trong
A. Xi măng
B. Cat.
C. Giữ vệ sinh cá nhân D. Giữ vệ sinh môi trường
B. Chảy từ thấp xuống thấp, lan ra mọi phía
Đ. Không thấm và không hòa tan được các chất
nước
C. Muối
Câu 15. Người ta thường uống thuốc với nước vì
A. Vì nước hòa tan nhiều chất, giúp cơ thể hấp thụ dễ hơn.
B. Vì nước giúp hòa tan thuốc, làm thuốc trở nên ngon hơn.
C. Vì nước giúp hòa tan thuốc, làm thuốc bớt đắng hơn.
D. Vì nước làm thuốc ngọt hơn.
Câu 16. Sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể
rắn được gọi là hiện tượng
C. Bay hơi.
D. Đất.
A. Đông đặc.
Câu 17. Sự chuyển thể
A. Đông đặc.
B. Nóng chảy.
D. Ngưng tụ.
của
nước từ thể lỏng sang
thể
khi được gọi là hiện tượng
B. Nóng chảy.
Câu 18. Sự chuyển thể
của
thể
A. Đông đặc.
B. Nóng chảy.
nước từ thể khi sang
C. Bay hơi.
lỏng được gọi là hiện tượng
C. Bay hơi.
D.Ngưng tụ.
D. Ngưng tụ.
1 trả lời
Hỏi chi tiết
31
0
0
Ng Quynh Nhu
02/06 10:21:25
Nhóm thức ăn nào sau đây chứa nhiều bột đường?
A. Gạo, ngô, bún, khoai lang, chuối, bánh quy.v
C. Lạc, vùng, dừa, dầu thực vật, mỡ lợn.
Câu 2. Nhóm thức ăn nào sau đây chứa nhiều chất béo?
A. Gạo, ngô, bún, khoai lang, chuối, bánh quy.
B. Thịt, trứng, đậu nành, đậu Hà Lan, tôm, các
D. Đậu Hà Lan, bắp cải, rau muống, khoai, cả rốt, táo,
B. Thịt, trứng, đậu nành, đậu Hà Lan, tôm, cá.
D. Đậu Hà Lan, bắp cải, rau muống, khoai, cà rốt, táo
B. Thịt, trứng, đậu nành, đậu Hà Lan, tôm, cá. V
D. Đậu Hà Lan, bắp cải, rau muống, khoai, cả rốt, táo.
xơ?
C. Lạc, vùng, dừa, dầu thực vật, mỡ lợn.
Câu 3. Nhóm thức ăn nào sau đây chứa nhiều dụm?
A. Gạo, ngô, bản, khoai lang, chuỗi, bánh quy.
C. Lạc, vùng, dừa, dầu thực vật, mỡ lợn.
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo