LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chọn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành câu

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Chọn 1 từ trong ngoặc phù hợp để hoàn thành câu
cup (your/yours)?
1. Is this
2. The coffee is
3. That coat is,
4. He lives in
(my/mine).
(my/mine).
(her/hers) house.
7
5. You might want
6. The new car is
7. She cooked
8. Don't stand on
9. She gave him,
NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TỔNG QUÁ
Ms Thơm Nguyễn - 0327685469
(your yours) phone.
(their/ theirs).
(our/ours) food.
(my/mine) foot!
(her/hers) suitcase.
(their/ theirs) mother.
(their/ theirs) coffee?
(her/hers)?
(my/mine).
(our/ours).
10. I met
11. Is this,
12. Is the flat
13. The grey scarf is.
14. That red bike is
15. We should take
(our/ours) coats.
16. That is,
(my/mine) car.
17. He dropped.
18. Are these phones,
19. These cakes are
20. Are those children
(my/mine) bag.
(their/theirs)?
(our/ours)!
(your/yours)?
7 trả lời
Hỏi chi tiết
49
1
1
Hồng Anh
07/06 09:46:48
+5đ tặng
1.Yours

2.Mine

3.Mine

4.Her

5.Your

6.Theirs

7.Our

8.My

9.Her

10.Their

11.Their

12.Hers

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
1
Thanh Lâm
07/06 09:47:23
+4đ tặng
  1. Is this your cup?
  2. The coffee is mine.
  3. That coat is mine.
  4. He lives in her house.
  5. You might want your phone.
  6. The new car is theirs.
  7. She cooked our food.
  8. Don't stand on my foot.
  9. She gave him her suitcase.
  10. I met their mother.
  11. Is this their coffee?
  12. Is the flat hers?
  13. The grey scarf is mine.
  14. That red bike is ours.
  15. We should take our coats.
  16. That is my car.
  17. He dropped my bag.
  18. Are these phones theirs?
  19. These cakes are ours!
  20. Are those children yours?





 
0
0
Mindcap
07/06 09:48:16
+3đ tặng
  1. your
  2. mine
  3. mine
  4. her
  5. your
  6. theirs
  7. our
  8. my
  9. her
  10. their
  11. their
  12. hers
  13. mine
  14. ours
  15. our
  16. my
  17. my
  18. theirs
  19. ours
  20. yours
0
0
Tem SAD
07/06 09:48:35
+2đ tặng
1.Yours
2.Mine
3.Mine
4.Her
5.Your
6.Theirs
7.Our
8.My
9.Her
10.Their
11.Their
12.Hers
13 mine
14ours
15 our
16my
17my
18theirs
19ours
20 yours
 
2
0
Minh Khuê
07/06 09:48:36
+1đ tặng
1. your
2. mine
3. mine
4. her
5. your
6. theirs
7. our
8. my
9. her
10. their
11. their
12. hers
13. mine
14. ours
15. our
16. my
17. my
18. theirs
19. ours
20. yours
1
1
Quỳnh Annh
07/06 09:49:43
1. yours
2. mine
3. her
4. your
5. your 
6. theirs
7. our
8. mine
9. her
10. their
11. their

12. hers
13. mine
14. our
15. ours
16. my
17. my
18. theirs
19. ours
20. yours
Giải thích:
- Trong tiếng Anh, "your" được sử dụng để chỉ sở hữu của người nghe, còn "yours" được sử dụng để chỉ sở hữu của người nghe mà không cần đến danh từ. Ví dụ: "Is this cup yours?" (Cái cốc này của bạn phải không?)
 - Tương tự, "my" được sử dụng trước danh từ, còn "mine" được sử dụng sau động từ hoặc một cách độc lập. Ví dụ: "The coffee is mine." (Cà phê này là của tôi.) - Các câu khác tương tự như vậy.

 
0
0
Vũ Kim Ngân
08/06 15:37:55
1.your
2.mine
3.mine
4.her
5.your
6.theirs
7.our
8.my
9.her
10.their
11.their
12.hers
13.mine
14.ours
15.our
16.my
17.my
18.theirs
19.ours
20.yours
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư