Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Phân loại oxide, mỗi loại oxide lấy 10 ví dụ và đọc tên

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
3. Học thuộc cách đọc tên oxide, phân loại oxide, mỗi loại oxide lấy 10 ví dụ và đọc
tên.
4. Học thuộc cách đọc tên acid, phân loại acid, lấy 10 ví dụ acid và đọc tên.
5. Học thuộc cách đọc tên base, phân loại base, mỗi loại base lấy 5 ví dụ và đọc tên.
6. Học thuộc cách đọc tên muối, phân loại muối, mỗi loại muối lấy 5 ví dụ và đọc tên.
1 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
111
0
0
Mai Nguyễn
27/06 08:09:14
1. Oxide kiềm kim loại:
 - Na2O (Natri oxit)
 - K2O (Kali oxit)
 - CaO (Canxi oxit)
 - MgO (Magiê oxit)
 - Li2O (Liti oxit) 
 - BaO (Bari oxit)
  - SrO (Stronti oxit)
 - Rb2O (Rubiđi oxit)
  - Cs2O (Xesi oxit)
 - Fr2O (Frani oxit)
 2. Oxide kiềm thổ:
   - Al2O3 (Nhôm oxit)
   - Fe2O3 (Sắt(III) oxit)
   - Cr2O3 (Crôm(III) oxit)
   - Ga2O3 (Gali oxit)
   - In2O3 (Indi oxit)
   - Sc2O3 (Scandi oxit)
   - Y2O3 (Yttri oxit)
   - La2O3 (Lantan oxit)
   - Lu2O3 (Luteti oxit)
   - Tm2O3 (Thulium oxit)
3. Oxide amphoteric:
- ZnO (Kẽm oxit)
- PbO (Chì(II) oxit)
- SnO2 (Thiếc(IV) oxit)
- Bi2O3 (Bismut(III) oxit)
- As2O3 (Asen(III) oxit)
- Sb2O3 (Chì(III) oxit)
- TeO2 (Tellu oxit)
- GeO2 (Germani oxit)
- Al2O3 (Nhôm oxit)
- Cr2O3 (Crôm(III) oxit)
   4. Oxide axit:
- CO2 (Cacbon dioxit)
- SO2 (Lưu huỳnh dioxit)
- NO2 (Nitơ dioxit)
- Cl2O7 (Clo(VII) oxit) -
P2O5 (Phốtpho(V) oxit)
- SeO2 (Seleni oxit)
- Br2O5 (Brom(V) oxit)
- I2O5 (Iốt(V) oxit)
- As2O5 (Asen(V) oxit)
- TeO3 (Tellu oxit)
                         chấm nhé
  

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×