LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia dạng đúng của từ

Giúp mình với ạ,cảm ơn nhiều lắm.
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
35. She (just visit) us
36.1 (ever see) this cartoon
37. You (ever talk) to her?
38. He(have) lunch yet?
39. We (not see) her parents yet
40. His sister (work) for this company since 1995
41. They (build) those building recently
42.1 (not be) successful so far
43. Up to now he (win) the prize
44. It's the second time he (visit) the USA
45.1 (not live) here since he (be) a child
46. This is the nicest restaurant I (ever see)
47. The doctor (be) here since 8 o'clock
48. It (rain) yesterday after it (be) dry for many month
49. We (already choose) the new person for the job
50. You (pay) the taxi-driver yet?
Choose the best answer
1.We've been here .............last week.
A. since
B. for
B. for
2.They haven't seen each other...........a long time.
A. since
3.My mother..........in this hospital for 9 years.
A. have worked
4...you had breakfast since 6.00 a. m?
B. worked
5.I have..........her for some years.
B. Does
B. known
B. How long
C. by
D. from
C. with
D. about
C. has worked
D. works
C. Have
D. Has
C. knew
D. knowing
C. What time D. What
C.has lost
D. lose
B.was
C.have been
D.has been
..........met him.
B.never have
..he was 20 years old.
C.haven't never
D.ever haven't
5
6.............. have you lived here?
A. Do
A. know
A. When
7.1
A lost
my book I can't find it anywhere.
B.have lost
8.For a long time, the Ao daithe subject of poems,novels, and songs.
A.were
9.I don't know Minh............
A have never
10.a teacher....................
3 trả lời
Hỏi chi tiết
68
1
0
Kim Mai
19/06 22:08:05
+5đ tặng

37.37. Have you ever talked 

38.38. Has he had

39.39. haven't seen

40.40. has worked

41.41. have built

42.42. haven't been

43.43. has won

44.44. has visited

45.45. haven't lived - was

46.46. have ever seen

47.47. has been

48.48. rained - has been 

49.49. have already chosen

50.50. Have you paid

Chia thì hiện tại hoàn thành vì những câu trên có các dấu hiệu nhận biêts sau:

- for+ khoảng thời gian: trong, trong khoảng ( for three days, for ten minutes ... )

   since+ mốc thời gian: từ ( since 2019, since January ... )

- already, just ( vừa mới ), yet ( vẫn chưa )

- till now/ until now/ up to now ( cho đến giờ )

- recently, lately ( gần đây )

- ever ( đã từng), never ( chưa bao giờ )

- This is the first/second/ third... time I have (ever)+ P.P

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Nguyên
19/06 22:09:00
+4đ tặng
  • She has just visited us.

  • Have I ever seen this cartoon?

  • Have you ever talked to her?

  • Has he had lunch yet?

  • We haven't seen her parents yet.

  • His sister has worked for this company since 1995.

  • They have built those buildings recently.

  • I have not been successful so far.

  • Up to now, he has won the prize.

  • It's the second time he has visited the USA.

  • I have not lived here since I was a child.

  • This is the nicest restaurant I have ever seen.

  • The doctor has been here since 8 o'clock.

  • It rained yesterday after it had been dry for many months.

  • We have already chosen the new person for the job.

  • Have you paid the taxi-driver yet?

1
0
Nguyễn Tuấn Anh
19/06 22:28:42
+3đ tặng
1A
2A
3C
4D
5A
6B
7A
8C

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư