Exercise 3:
1. I (not hear) from him since he (disappear) two years ago.
2. After the guests (leave) , she (go) back into the living-room and (turn) off the light.
3. By the time you finished cooking they (do) their homework.
4. This time yesterday they (sit) in the train on their way to Paris.
5. I came late to class. When I (enter) the teacher (write) something on the blackboard.
6. She (get) into her shoes, (put) on her coat and (go) to the door.
7. David (be) born after his father (die)
8. When I (be) a child, I (want) to be a doctor.
9. At 4 p.m. yesterday? Well, I (work) in my office at that time.
10. The audience (listen) to everything he said last night.
11. Yesterday thieves (break) into the house and (steal) a lot of fur coats while the guests (dance)
12. He (do) his homework before he went to the cinema.
13. What you (do) after you (go) home yesterday?
14. Tom (not come) here tomorrow.
15. John (watch) TV at 8 last evening.
16. Dick (start) school before he (be) seven.
17. What you (do) when I (ring) you last night?
18. John (drive) that car ever since I (know) him.
19. Columbus (discover) America more than 400 years ago.
20. When the teacher came in, the pupils (play) games.
Giải Thích
Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. haven't heard / disappeared(Hiện tại hoàn thành + since + thì quá khứ đơn)
2. Had left / went / turned(After + quá khứ hoàn thành, thì quá khứ đơn)
3.had done(By the time + quá khứ đơn, thì quá khứ hoàn thành)
4. were sitting(This time yesterday" là trạng từ đi kèm với thì quá khứ tiếp diễn.)
5. entered / was writing(When + quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn )
6.got / put / went
7.was / had died(Quá khứ đơn + after + quá khứ hoàn thành)
8.was / wanted
9.was working(At + thời gian 4- yesterday là trạng từ đi kèm với quá khứ tiếp diễn)
10.listened(Last night là trạng từ đi kèm với quá khứ đơn)
11.broke / stole / were dancing
12. had done(Quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn)
13. did you do / had gone(Quá khứ đơn + after + quá khứ hoàn thành)
14.will not come(Tomorrow là trạng từ đi kèm với thì tương lai đơn)
15. was watching(At + thời gian + last evening là trạng từ đi kèm với quá khứ tiếp diễn)
16.had started / was(Quá khứ hoàn thành + before + quá khứ đơn)
17.were you doing / rang(Quá khứ tiếp diễn + when + quá khứ đơn)
18.has driven / knew(Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn)
19.discovered("Ago" là trang từ đi kèm với quá khứ đơn)
20.were playing(When + thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |