Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 9
22/06 22:41:32

Chia dạng đúng của từ trong ngoặc

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
10. Don
Ex 9
1.1(1.not see)
2. Would you like (2.drink)
3. She hates (3.invite)...
..John since we left school.
4. When the phone rang, she (4.listen)
5. She (5.live)
6. When he phoned me, I (6. leave)
7. He asked me what she (7. do)..
8. He gave up (8. smoke)
9. He (9.be).
a cup
of coffee?
to outdoor parties.
No, thanks.
to music.
my house.
then.
.in a house in the country.
..... two years ago..
...an experienced salesman before he decided to set up his own
in the future?
10. Which roles are women expected (10.play).
Ex 10
1.1( spend).
2. What you (do).
3. Lan hates (ask)
...a lot of time traveling since I ( get).
if you (be)....
..to do anything strange by others.
there on foot.
this new joi
..in my situation?
3 trả lời
Hỏi chi tiết
34
1
0
Khánk Ly
22/06 22:42:15
+5đ tặng

1. Haven't seen

2. To drink

3. Being invited

4. Was listening

5. Lives

6. Seeing

7. Did

8. To do

9. To complete

10. Was doing

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Leo
22/06 22:43:14
+4đ tặng
1. Haven't seen
 
2. To drink
 
3. Being invited
 
4. Was listening
 
5. Lives
 
6. Seeing
 
7. Did
Leo
Chấm điểm giúp mình nhé
2
0
KMai
22/06 22:44:19
+3đ tặng
1. drink
2. have not seen
3. inviting
4. was listening
5. lives
6. had left
7. was doing
8. smoking
9. will be
10. to play
 
Giải thích:
1. "Would you like a drink?" là cách hỏi lịch sự khi mời ai đó uống.
2. "I have not seen John since we left school." là cấu trúc hiện tại hoàn thành để diễn đạt hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.
3. "She hates inviting to outdoor parties." là cấu trúc "hate + V-ing" để diễn đạt sở thích hoặc không thích.
4. "When the phone rang, she was listening." là cấu trúc quá khứ tiếp diễn để diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ.
5. "She lives in a house in the country." là cấu trúc hiện tại đơn để diễn đạt hành động xảy ra thường xuyên hoặc thói quen.
6. "When he phoned me, I had left my house." là cấu trúc quá khứ hoàn thành để diễn đạt hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.
7. "He asked me what she was doing." là cấu trúc quá khứ đơn để diễn đạt hành động xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ.
8. "He gave up smoking two years ago." là cấu trúc "give up + V-ing" để diễn đạt việc từ bỏ một thói quen.
9. "He will be in the future." là cấu trúc tương lai đơn để diễn đạt hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
10. "Which roles are women expected to play?" là cấu trúc "be expected to + V" để diễn đạt việc người ta kỳ vọng ai đó sẽ làm gì.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo