1. be
2. do
3. play
4. is flying
5. is going
6. was taking
7. to ask
8. will have received
9. to go
10. are going
Giải thích:
1. "be" là dạng đúng của động từ "to be" trong câu hỏi.
2. "do" là dạng đúng của động từ "to do" trong câu hỏi.
3. "play" là dạng đúng của động từ "to play" trong câu hỏi.
4. "is flying" là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ "to fly" để diễn đạt hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
5. "is going" là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ "to go" để diễn đạt hành động sắp xảy ra trong tương lai.
6. "was taking" là dạng quá khứ tiếp diễn của động từ "to take" để diễn đạt hành động đang xảy ra trong quá khứ.
7. "to ask" là dạng đúng của động từ "to ask" trong câu hỏi.
8. "will have received" là dạng tương lai hoàn thành của động từ "to receive" để diễn đạt hành động sẽ hoàn thành trước một thời điểm trong tương lai.
9. "to go" là dạng đúng của động từ "to go" trong câu hỏi.
10. "are going" là dạng hiện tại tiếp diễn của động từ "to go" để diễn đạt hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.