Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn: |x| + |y| nhỏ hơn hoặc bằng 3

Tìm cặp số nguyên x, y thỏa mãn: |x|+|y| nhỏ hơn hoặc bằng 3
3 trả lời
Hỏi chi tiết
44
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tìm các cặp số nguyên \((x, y)\) thỏa mãn \(|x| + |y| \leq 3\), ta cần xem xét tất cả các giá trị của \(x\) và \(y\) sao cho tổng giá trị tuyệt đối của chúng không vượt quá 3.

Dưới đây là các bước để tìm các cặp số nguyên thỏa mãn điều kiện này:

1. **Xét \(x = 0\):**
- \(|y| \leq 3\) nên \(y\) có thể là: -3, -2, -1, 0, 1, 2, 3.
- Các cặp: \((0, -3), (0, -2), (0, -1), (0, 0), (0, 1), (0, 2), (0, 3)\).

2. **Xét \(x = 1\) và \(x = -1\):**
- \(|y| \leq 2\) nên \(y\) có thể là: -2, -1, 0, 1, 2.
- Các cặp: \((1, -2), (1, -1), (1, 0), (1, 1), (1, 2)\) và \((-1, -2), (-1, -1), (-1, 0), (-1, 1), (-1, 2)\).

3. **Xét \(x = 2\) và \(x = -2\):**
- \(|y| \leq 1\) nên \(y\) có thể là: -1, 0, 1.
- Các cặp: \((2, -1), (2, 0), (2, 1)\) và \((-2, -1), (-2, 0), (-2, 1)\).

4. **Xét \(x = 3\) và \(x = -3\):**
- \(|y| \leq 0\) nên \(y\) chỉ có thể là 0.
- Các cặp: \((3, 0)\) và \((-3, 0)\).

Tổng hợp lại, các cặp số nguyên \((x, y)\) thỏa mãn \(|x| + |y| \leq 3\) là:

\[
\begin{aligned}
&(0, -3), (0, -2), (0, -1), (0, 0), (0, 1), (0, 2), (0, 3), \\
&(1, -2), (1, -1), (1, 0), (1, 1), (1, 2), \\
&(-1, -2), (-1, -1), (-1, 0), (-1, 1), (-1, 2), \\
&(2, -1), (2, 0), (2, 1), \\
&(-2, -1), (-2, 0), (-2, 1), \\
&(3, 0), (-3, 0).
\end{aligned}
\]

Có tổng cộng 25 cặp số nguyên thỏa mãn điều kiện \(|x| + |y| \leq 3\).
1
0
Nguyễn Tuấn Anh
23/06 16:38:04
+5đ tặng
Ta có ;

| x | + | y | ≤ 3

=> | x | + | y | ≤ | 3 | mà | x | ≥ 0 ∀ x

=> | 0 | ≤ | x | ≤ | 3 |

Do x nguyên => | x | ∈ { | 0 | ; | 1 | ; | 2 | ; | 3 | }

=> x ∈ { 0 ; ±1 ; ±2 ; ±3 }

Xét các trường hợp :

+) | x | = | 0 | => | y | = 3 => y = ±3

+) | x | = 1 | => | y | = 2 => y = ±2

+) | x | = 2 => | y | = 1 => y = ±1

+) | x | = 3 => | y | = 0 => y = 0

Vậy ( x , y ) ∈ { ( 0 , 3 ) ; ( 0 , -3 ) ; ( 1 , 2 ) ; ( 1 , -2 ) ; ( 2 , 1 ) ; ( 2 , -1 ) : ( 3 , 0 ) ; ( -1 , 2 ) ; ( -1 , -2 ) ; ( -2 , 1 ) ; ( -2 , -1 ) ; ( -3 , 0 ) }

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Nguyễn Dương
23/06 16:38:05
+4đ tặng
1
0

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo