Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. I/ have/ great time/ Ha Noi/ now.
⇒ I have a great time in Ha Noi now.
+ Tạm dịch : Bây giờ tôi có một thời gian tuyệt vời ở Hà Nội.
2. Yesterday, my cousin/ take / me / around the city.
⇒ Yesterday, my cousin took me around the city.
+ Tạm dịch : Hôm qua, anh/chị/em họ của tôi đưa tôi đi vòng quanh thành phố.
3. The weather/ nice.
⇒ The weather is nice.
+ Tạm dịch : Thời tiết đẹp.
4. Tomorrow, we/ watch/ a show/ the theatre
⇒ Tomorrow, we will watch a show on the theatre.
+ Tạm dịch : Ngày mai, chúng tôi sẽ xem một chương trình/trình diễn ở nhà hát.
5. I/ back / next week.
⇒ I will be back next week.
+ Tạm dịch : Tôi sẽ trở lại vào tuần tới.
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |