Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1, is singing ( HTTD - listen ! - S là She )
2, go ( HTD - everynight - S là we => V giữ nguyên )
3, likes / like ( HTD - điều có thật , hiển nhiên - S là Giang , We => V thêm s/giữ nguyên )
4, are staying ( HTTD - now - S là they )
5, reads ( HTD - S là father => V thêm s )
6, is running ( HTTD - look !)
7, listens / isn't listenning ( HTD - usually - V thêm s ; HTTD - hành động ko nghe nhạc chỉ xảy ra trong ngày hôm nay )
8, is / is / is watching ( Hành động xem TV xảy ra ngay lúc đang nói )
9. Do ( Câu hỏi - S là they - Dùng trợ động từ Do )
10. are ( many flowers - dùng are )
11. doesn't go ( HTD - everyday - S là Mr. Hung => dùng does )
12,go / go ( HTD - sự thật / điều hiển nhiên )
13, am writting ( HTTD - now S là I )
14, have / go ( HTD - at 12a.m everyday )
15, have ( S là I - sự thật )
16, have ( giống câu 15)
17, am eating / is playing ( HTTD - at the moment )
18,is looking/ is eating ( HTTD - now )
19,are ( 3 ng là số nhiều - dùng are )
20,Does/ walk ( HTD - câu hỏi - Đảo does lên đầu - V giữ nguyên )
21, is / are learning
22, are you / doing ( HTTD - now )
23, Does / walk ( HTD - everyday )
24, don't play ( HTD - S là they )
25, Are Hai working ( HTTD - at the moment )
26, is doing ( HTTD -now )
27, are playing / play ( HTTD/ HTD )
28, is / living ( HTTD - now )
29 . teaches / is teaching ( HTD - often - V thêm s/ es ; HTTD : hành động dạy lớp 4B chỉ xảy ra trong ngày hôm nay )
30. is studying ( HTTD - now )
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |