Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Sinh học - Lớp 9
27/06 17:12:41

Động vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật? Nhân tố nào dưới đây là nhân tố địa hình?

Câu 1: Động vật nào dưới đây sống trong môi trường sinh vật ?

A. Giun đũa

B. Giun đỏ

C. Rươi

D. Giun đất

Câu 2: Nhân tố nào dưới đây là nhân tố địa hình ?

A.   Tốc độ gió

B. Độ ẩm không khí

C. Ánh sáng

D. Độ trũng

Câu 3: Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam là

A.   5 – 30oC.

B.    25 – 45oC.

C. 5 – 42oC.

D. 15 – 22oC.

Câu 4: (0,4 điểm) Cây hoa cúc sống trong môi trường nào dưới đây ?

A. Sinh vật

B. Trong đất

C. Nước

D. Đất – không khí

Câu 5: (0,3 điểm)  Những cây ưa sáng và mọc quần tụ thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn

B. Thân thấp, phân cành mạnh

C. Thân cao, cành tập trung ở gần gốc

D. Thân thấp, không phân cành

Câu 6: (0,3 điểm)  Cây nào dưới đây ưa sống nơi râm mát ?

A. Dọc mùng

B. Tất cả các phương án còn lại

C. Bán hạ

D. Vạn niên thanh

Câu 7:  Loài chim nào dưới đây có thời gian đi kiếm ăn trong ngày khác với những loài chim còn lại ?

A. Cắt

B. Cú mèo

C. Diệc

D. Vạc

Câu 8: (0,4 điểm)  Lá của cây ưa bóng thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Lá nhỏ, xếp ngang, lớp sáp dày và có màu xanh thẫm

B. Lá to, xếp xiên, lớp sáp mỏng và có màu xanh nhạt

C. Lá nhỏ, xếp xiên, lớp sáp dày và có màu xanh nhạt

D. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm

Câu 9: (0,4 điểm)   Hiện tượng lớp bần dày ở thân cây gỗ vùng ôn đới cho thấy rõ nhất ảnh hưởng của nhân tố nào lên đời sống sinh vật ?

A. Độ ẩm

B. Nhiệt độ

C. Ánh sáng

D. Độ pH

Câu 10: (0,3 điểm)   Sinh vật nào dưới đây là sinh vật biến nhiệt ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Trầu không

C. Cá mập

D. Rùa biển

Câu 11: (0,4 điểm)   Dựa vào ảnh hưởng của độ ẩm lên đời sống, thực vật được phân chia làm mấy nhóm chính ?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12: (0,4 điểm)   Những cây có thân mọng nước thường sống ở

A. hoang mạc.

B. thảo nguyên.

C. ven bờ sông, suối.

D. rừng mưa nhiệt đới.

Câu 13: (0,4 điểm)   Động vật nào dưới đây có lối sống bầy đàn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Chó sói

C. Ngựa vằn

D. Voi

Câu 14: (0,3 điểm)  Mối quan hệ khác loài nào dưới đây tồn tại ở mọi loài động vật ?

A. Hợp tác

B. Hội sinh

C. Cạnh tranh

D. Kí sinh

Câu 15: (0,4 điểm)   Hiện tượng động vật nguyên sinh sống trong ruột mối phản ánh mối quan hệ

A. hợp tác.

B. kí sinh.

C. hội sinh.

D. cộng sinh.

Câu 16: (0,3 điểm)  Tập hợp nào dưới đây không phải là một quần thể ?

A. Tập hợp những con giun kim sống trong một cơ thể động vật

B. Tập hợp những cây xanh sống trên một cánh đồng

C. Tập hợp những cây sen trắng sống trong một đầm lầy

D. Tập hợp những cây cọ sống trên một ngọn đồi

Câu 17: (0,3 điểm)  Đâu không phải là một trong những đặc trưng cơ bản của quần thể ?

A. Độ đa dạng

B. Tỉ lệ giới tính

C. Thành phần nhóm tuổi

D. Mật độ

Câu 18: (0,3 điểm) Ở quần thể nào dưới đây, mật độ có thể tính theo cả đơn vị thể tích và đơn vị diện tích ?

A. Cá chép trong một ao nuôi

B. Lúa nếp trong một thửa ruộng

C. Chuột chũi trên một cánh đồng

D. Thông lá đỏ trên một ngọn đồi

Câu 19: (0,3 điểm) Các cá thể trong quần thể được xếp vào mấy nhóm tuổi chính ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 20: (0,3 điểm) Các quần thể ngỗng có tỉ lệ đực/cái là

A. 30/70.

B. 40/60.

C. 60/40.

D. 50/50.

Câu 21: (0,3 điểm)  Tháp tuổi ở các nước phát triển thường có đặc điểm nào sau đây ?

A. Đáy rộng, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng

B. Đáy hẹp, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều

C. Đáy rộng, đỉnh nhọn, cạnh tháp xiên nhiều

D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng

Câu 22: (0,3 điểm)  Trong quần xã, độ nhiều thể hiện điều gì ?

A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã

B. Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát

C. Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 23: (0,3 điểm)  Những dấu hiệu điển hình của một quần xã không bao gồm

A. độ thường gặp.

B. tỉ lệ giới tính.

C. độ đa dạng.

D. độ nhiều.

Câu 24: (0,3 điểm) Hệ sinh thái bao gồm 2 thành phần chính, đó là :

A. quần thể sinh vật và sinh cảnh.

B. quần xã sinh vật và ổ sinh thái.

C. quần xã sinh vật và sinh cảnh.

D. quần thể sinh vật và ổ sinh thái.

Câu 25: (0,4 điểm)   Sinh vật nào dưới đây không thể đứng liền trước chuột đồng trong một chuỗi thức ăn ?

A. Tất cả các phương án còn lại

B. Cỏ

C. Sâu ăn lá

D. Cầy

Câu 26: (0,4 điểm)   Trong một hệ sinh thái, sinh vật tiêu thụ không bao gồm đối tượng nào sau đây ?

A. Cây xanh

B. Động vật ăn thực vật

C. Động vật ăn thịt

D. Động vật ăn mùn bã hữu cơ

Câu 27: (0,3 điểm)  Trong một chuỗi thức ăn, các động vật ăn thực vật thường là

A. bậc dinh dưỡng cấp 3.

B. sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. bậc dinh dưỡng cấp 1.

D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.

Câu 28: (0,4 điểm)  Trong các quần thể dưới đây, quần thể nào có số lượng cá thể lớn nhất ?

A. Kiến ba khoang

B. Gấu trắng Bắc Cực

C. Chó sói lửa

D. Trăn gấm

Câu 29: Có mấy dạng tháp tuổi cơ bản ?

A. 3

B. 2

C. 6

D. 4

Câu 30: (0,3 điểm)  Cây nào dưới đây là cây ưa sáng ?

A. Lá lốt

B. Diếp cá

C. Tếch

D. Vạn niên thanh

Giúp mik với ạ
2 trả lời
Hỏi chi tiết
Trợ lý ảo
33
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là đáp án cho các câu hỏi của bạn:

1. **A. Giun đũa**
2. **D. Độ trũng**
3. **B. 25 – 45oC**
4. **D. Đất – không khí**
5. **A. Thân cao, cành tập trung ở phần ngọn**
6. **B. Tất cả các phương án còn lại**
7. **B. Cú mèo**
8. **D. Lá to, xếp ngang, lớp sáp mỏng và có màu xanh thẫm**
9. **B. Nhiệt độ**
10. **A. Tất cả các phương án còn lại**
11. **B. 3**
12. **A. hoang mạc.**
13. **A. Tất cả các phương án còn lại**
14. **C. Cạnh tranh**
15. **D. cộng sinh.**
16. **B. Tập hợp những cây xanh sống trên một cánh đồng**
17. **A. Độ đa dạng**
18. **A. Cá chép trong một ao nuôi**
19. **B. 3**
20. **D. 50/50.**
21. **D. Đáy hẹp, đỉnh không nhọn, cạnh tháp gần như thẳng đứng**
22. **A. Mật độ cá thể của từng loài trong quần xã**
23. **B. tỉ lệ giới tính.**
24. **C. quần xã sinh vật và sinh cảnh.**
25. **D. Cầy**
26. **A. Cây xanh**
27. **D. sinh vật tiêu thụ bậc 1.**
28. **A. Kiến ba khoang**
29. **A. 3**
30. **C. Tếch**

Hy vọng rằng các đáp án này sẽ giúp bạn trong việc học tập và ôn luyện. Chúc bạn thành công!
0
0
M E S S I V N
27/06 18:04:33
+5đ tặng
Câu 1:A. Giun đũa
Câu 2: D. Độ trũng
Câu 3: C. 5 – 42 độ C.
Câu 4:D. Đất – không khí
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
0
0
Ngọc Hiển
27/06 20:56:06
+4đ tặng
  1. A
  2. B
  3. B
  4. D
  5. A
  6. B
  7. B
  8. D
  9. A
  10. B
  11. B
  12. A
  13. A
  14. C
  15. D
  16. B
  17. B
  18. A
  19. A
  20.  
ღ_ Fle Romie _ღ
cảm ưn bn nhìu <3

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng bạn bè học sinh cả nước, đến LAZI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Sinh học mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo