Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
1. had made
=> Câu gián tiếp ( knew that- QkĐ)
2. phoned
=> hành động xảy ra sau
+ toi đã ăn xong bữa tối trc khi họi gọi điện...(bạn che chỗ còn lại nên mik xl k dịch đc)
( xảy ra sau dùng QkĐ, xảy ra trc dùng QKHT)
3.had gone
=> hành động xảy ra trc
+ Căn nhà đã rất yên tĩnh khi tôi đã về đến nhà. tất cả mọi ng đều đã ngủ
( xảy ra sau dùng QkĐ, xảy ra trc dùng QKHT)
4.played
=> hành động xảy ra sau
+ Og Nam chơi đùa với các con của ông ấy sau khi anh ấy tắm xong
5.had prepared
=> hành động xảy ra trc
+ Giáo viên đng chấm bài mak tôi đã chuẩn bị
6. didn't raise
=> hành động xảy ra sau ( helen k biết đáp án câu hỏi từ trc nên ms k giơ tay)
7. had given
=> câu gián tiếp ở QKĐ
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
Vui | Buồn | Bình thường |