Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Bài tập tiếng anh 6

Giải tất và giải thích mik tặng xu;))
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
15. Is this book
A. you're
? Yes, it's mine.
16. I'm going to a wedding on Sunday.........
A. A friend of me
17. That is.
A. a
B. yours
B. A friend of I
..honest boy.
B. the
18. "Happy New Year to you!"
A.Thank you, and you, too
C. Have a good time, please
C. you
... is getting married.
C. One my friend
C. an
"
your
D. A friend of mine
D. x
B. I'm very happy, and you, too
D. That's all right, thanks.
19. There is.......... sugar in the jar. Go and buy a kilo, Nguyet.
A. a few
B.few
A. short nice nylon skirt
20. She is wearing a
C. a little
D. little
C. nylon short nice skirt
D. nylon nice short skirt
B. nice short nylon skirt
III. There is one mistake in each sentence. Find the mistake and write your choice (A,B,C,
D) in the numbered box (1,25pts)
1. The Bakers are traveling to Ho Chi Minh City by their friend's car.
A
B
2. Yoko is from Japan. She says Japanese.
A
B
C
D
C
D
3. I'm not often travel by air because the cost of flying is very high.
A
B
C

4. Hung likes helping his parents to feed the chicken and water the vegetable.
A
B
C
D
5. Do you know the sun raises in the East and sets in the West?
A
B
C
D
IV. Give the correct forms of the words given in brackets. Write your answer in the
numbered box (1,25pts)
1. Nga has got many
.pencils. You'll really like them.
2. Nha Trang is one of the.
....beaches in Viet Nam.
is a serious problem in many big cities.
3. These boys like making models. They are very........
4. Noise.......
5. I often drink...........tea because it's my favorite drink
(COLOR)
(BEAUTY)
(CREATE)
(POLLUTE).
(ICE)
V. Give the correct forms of the verbs given in brackets. Write your answer in the numbered
box (1,25pts)
1. What is there (eat)..
2. Now I (have) am. haumg..
~
3. Why we (not listen)..
.for dinner, Mom?
.two cars, a black car and a white one.
to a piece of music after dinner? ~ Good idea.
4. Look at the man standing over there! He (wear)
...........a colorful shirt.
5. My son often watches TV for 30 minutes before (go)............to bed.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
72
1
0
Ng Quynh Nhu
30/06 17:53:54
+5đ tặng
Bài 4

1 colorful .

− adj + N .

− colorful : sặc sỡ (adj)

2 most beautiful .

− adj + N .

− So sánh nhất với tính từ dài : S + be + the + most + adj + O + N .

3 creative .

− be + adj .

− creative : sáng tạo (adj)

4 pollution .

− V_ing/N + V + O .

− pollution : sự ô nhiễm (N)

5 icy .

− adj + N .

− icy : lạnh lẽo (adj)

6 colorless .

− adj + N .

− colorless : không màu (adj)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
6
0
+4đ tặng
III 
1 B 
2 C 
3 B 
4 C 
5B 
IV 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư