Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải phương trình

Giải phương trình : a, 5(x+1)²-7(x-3)²=0
b, 10x³+31x²-14x=0
c, 12(x-3)²=x²-6x+9
d, 1/x-1+2/x²+x+1 = 3x²/x³-1
e, 5+96/x²-16=2x-1/x-4-2x-1/4-x
1 trả lời
Hỏi chi tiết
28
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng phương trình một cách chi tiết.

### a. \( 5(x+1)^2 - 7(x-3)^2 = 0 \)

1. Mở rộng các biểu thức bình phương:
\[
5(x+1)^2 = 5(x^2 + 2x + 1) = 5x^2 + 10x + 5
\]
\[
7(x-3)^2 = 7(x^2 - 6x + 9) = 7x^2 - 42x + 63
\]

2. Thay vào phương trình ban đầu:
\[
5x^2 + 10x + 5 - (7x^2 - 42x + 63) = 0
\]

3. Đơn giản hóa:
\[
5x^2 + 10x + 5 - 7x^2 + 42x - 63 = 0
\]
\[
-2x^2 + 52x - 58 = 0
\]

4. Chia cả hai vế cho -2:
\[
x^2 - 26x + 29 = 0
\]

5. Giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm:
\[
x = \frac{-b \pm \sqrt{b^2 - 4ac}}{2a}
\]
với \( a = 1 \), \( b = -26 \), \( c = 29 \):
\[
x = \frac{26 \pm \sqrt{676 - 116}}{2}
\]
\[
x = \frac{26 \pm \sqrt{560}}{2}
\]
\[
x = \frac{26 \pm 2\sqrt{140}}{2}
\]
\[
x = 13 \pm \sqrt{140}
\]

### b. \( 10x^3 + 31x^2 - 14x = 0 \)

1. Phân tích đa thức:
\[
x(10x^2 + 31x - 14) = 0
\]

2. Giải phương trình:
\[
x = 0
\]
hoặc
\[
10x^2 + 31x - 14 = 0
\]

3. Giải phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{-31 \pm \sqrt{31^2 - 4 \cdot 10 \cdot (-14)}}{2 \cdot 10}
\]
\[
x = \frac{-31 \pm \sqrt{961}}{20}
\]
\[
x = \frac{-31 \pm 31}{20}
\]
\[
x = \frac{-31 + 31}{20} = 0 \quad \text{hoặc} \quad x = \frac{-31 - 31}{20} = -3.1
\]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = 0 \) và \( x = -3.1 \).

### c. \( 12(x-3)^2 = x^2 - 6x + 9 \)

1. Mở rộng và đơn giản hóa:
\[
12(x^2 - 6x + 9) = x^2 - 6x + 9
\]
\[
12x^2 - 72x + 108 = x^2 - 6x + 9
\]

2. Chuyển tất cả các hạng tử về một vế:
\[
12x^2 - 72x + 108 - x^2 + 6x - 9 = 0
\]
\[
11x^2 - 66x + 99 = 0
\]

3. Chia cả hai vế cho 11:
\[
x^2 - 6x + 9 = 0
\]

4. Giải phương trình bậc hai:
\[
(x-3)^2 = 0
\]
\[
x = 3
\]

### d. \( \frac{1}{x-1} + \frac{2}{x^2 + x + 1} = \frac{3x^2}{x^3 - 1} \)

1. Nhận thấy \( x^3 - 1 = (x-1)(x^2 + x + 1) \):
\[
\frac{3x^2}{(x-1)(x^2 + x + 1)}
\]

2. Đưa về cùng mẫu số:
\[
\frac{1}{x-1} + \frac{2}{x^2 + x + 1} = \frac{3x^2}{(x-1)(x^2 + x + 1)}
\]

3. Giải phương trình:
\[
\frac{(x^2 + x + 1) + 2(x-1)}{(x-1)(x^2 + x + 1)} = \frac{3x^2}{(x-1)(x^2 + x + 1)}
\]
\[
x^2 + x + 1 + 2x - 2 = 3x^2
\]
\[
x^2 + 3x - 1 = 3x^2
\]
\[
-2x^2 + 3x - 1 = 0
\]

4. Giải phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{-3 \pm \sqrt{9 - 8}}{-4}
\]
\[
x = \frac{-3 \pm 1}{-4}
\]
\[
x = 1 \quad \text{hoặc} \quad x = \frac{1}{2}
\]

### e. \( 5 + \frac{96}{x^2 - 16} = \frac{2x-1}{x-4} - \frac{2x-1}{4-x} \)

1. Nhận thấy \( x^2 - 16 = (x-4)(x+4) \):
\[
5 + \frac{96}{(x-4)(x+4)} = \frac{2x-1}{x-4} - \frac{2x-1}{4-x}
\]

2. Đưa về cùng mẫu số:
\[
5 + \frac{96}{(x-4)(x+4)} = \frac{2x-1}{x-4} + \frac{2x-1}{x-4}
\]

3. Giải phương trình:
\[
5 + \frac{96}{(x-4)(x+4)} = \frac{2(2x-1)}{x-4}
\]
\[
5 + \frac{96}{(x-4)(x+4)} = \frac{4x-2}{x-4}
\]

4. Đưa về cùng mẫu số:
\[
5(x-4)(x+4) + 96 = (4x-2)(x+4)
\]
\[
5x^2 - 80 + 96 = 4x^2 + 16x - 2x - 8
\]
\[
5x^2 + 16 = 4x^2 + 14x - 8
\]

5. Đưa về phương trình bậc hai:
\[
x^2 - 14x + 24 = 0
\]

6. Giải phương trình bậc hai:
\[
x = \frac{14 \pm \sqrt{196 - 96}}{2}
\]
\[
x = \frac{14 \pm 10}{2}
\]
\[
x = 12 \quad \text{hoặc} \quad x = 2
\]

Vậy nghiệm của phương trình là \( x = 12 \) và \( x = 2 \).
1
0
Gouu Tduz
03/07 18:59:48
+5đ tặng
c) 12(x^2-6x+9)=x^2-6x+9
Th1; (x^2-6x+9)=0
(x-3)^2=0
x-3=0
x=3
Th2; x#3 chia cả 2 vế cho (x-3)^2:
12x=0
x=0(tm).
VẬY x=3 hoặc x=0.

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo