Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài có thưởng!

So sánh

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
BTVIV
B Sosanh
21
3 và 2
๏ 3 331
BT2 Tính
3
3
(
②2
© (-2)²² (-2)² ⑦nin²
5 7
9
32 và 1813
(デ)
$(2) 2
20
20
gỗ và
99 vá 9999
10
(1) ⑥(金)
4
8
2018
2018
5
(10)
(3) +1
(779"
0 trả lời
Hỏi chi tiết
20
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Bài tập này bao gồm hai phần chính: So sánh và Tính toán.

**Phần 1: So sánh**
1. So sánh \(2^4\) và \(3^1\)
2. So sánh \(3\) và \(2\)
3. So sánh \(32^9\) và \(18^{13}\)
4. So sánh \(99\) và \(9999^{10}\)

**Phần 2: Tính toán**
1. Tính \(\left(\frac{2}{3}\right)^3\)
2. Tính \(\left(-\frac{2}{3}\right)^3\)
3. Tính \(\left(-\frac{3}{4}\right)^2\)
4. Tính \(\left(-\frac{1}{2}\right)^3 \cdot \left(\frac{1}{2}\right)^{-1}\)
5. Tính \(\left(-2\right)^2 \cdot \left(-2\right)^3\)
6. Tính \(5^5 \cdot 7\)
7. Tính \(n^n \cdot n\)
8. Tính \(\left(2^2\right)^2\)
9. Tính \(\frac{8^{2018}}{4^{2018}}\)
10. Tính \(\left(\frac{-2}{5}\right)^{n+1} \cdot \left(\frac{-2}{5}\right)^n\)

Các bài toán này yêu cầu so sánh các giá trị số học và tính toán các biểu thức lũy thừa.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo