LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tính số mol của:

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2: Tính số mol của:
a) 1,8N phân tử H2.
d) 0,06.10” phân tử CızHzO11.
b) 2,5N phân tử N2. c) 3,6N phân tử NaCl.
e) 1,44.10” phân tử H2SO4. f) 0,66.1023 phân tử CoH2O6
Dạng 2: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỎI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
Bài 1. Tính khối lượng của:
a) 0,7 mol nguyên tử N. b) 0,2 mol nguyên tử C1.
0,2 mol phân tử Ch
e) 0,95 mol H2SO4.
f) 0,75 mol CuSO4.
0.5 mol phân tử Fez(SO4)3.
c) 0,7 mol phân tử N2. d)
g) 2 mol phân tử Fe3O4h)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
41
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để tính số mol của các phân tử, ta sử dụng hằng số Avogadro \(N_A = 6,022 \times 10^{23}\) phân tử/mol. Công thức tính số mol là:

\[ n = \frac{N}{N_A} \]

Trong đó:
- \( n \) là số mol
- \( N \) là số phân tử
- \( N_A \) là hằng số Avogadro

Áp dụng công thức trên, ta tính số mol cho từng trường hợp:

a) 1,8N phân tử H₂:
\[ n = \frac{1,8N}{N_A} = 1,8 \text{ mol} \]

b) 2,5N phân tử N₂:
\[ n = \frac{2,5N}{N_A} = 2,5 \text{ mol} \]

c) 3,6N phân tử NaCl:
\[ n = \frac{3,6N}{N_A} = 3,6 \text{ mol} \]

d) 0,06 \times 10^{23} phân tử C₁₂H₂₂O₁₁:
\[ n = \frac{0,06 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,01 \text{ mol} \]

e) 1,44 \times 10^{23} phân tử H₂SO₄:
\[ n = \frac{1,44 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,24 \text{ mol} \]

f) 0,66 \times 10^{23} phân tử CoH₂O₆:
\[ n = \frac{0,66 \times 10^{23}}{6,022 \times 10^{23}} \approx 0,11 \text{ mol} \]

Như vậy, số mol của các phân tử được tính như sau:
a) 1,8 mol
b) 2,5 mol
c) 3,6 mol
d) 0,01 mol
e) 0,24 mol
f) 0,11 mol
1
0
Ngoc Trinh
10/07 20:46:36
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập liên quan
Bài tập Hóa học Lớp 8 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư