Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải các phương trình sau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 3. Giải các phương trình sau:
x
x-1
a.
x+1
x-2°
b. x+3+*-² = 2;
x
x
x
4x
d. +
=
x-3 x+1
(x+1)(x-3)'
e.
x+1
+
3
2
C. + ==
X-2
2x+5
x+1 (x-2)(x+1)
1
3
=
X-2
(x+1)(x-2)
1 trả lời
Hỏi chi tiết
34
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải các phương trình sau, ta cần thực hiện các bước biến đổi đại số để tìm giá trị của \( x \). Dưới đây là các bước giải cho từng phương trình:

a. \(\frac{x}{x+1} = \frac{x-1}{x-2}\)

Bước 1: Nhân chéo để loại bỏ mẫu số:
\[ x(x-2) = (x-1)(x+1) \]

Bước 2: Mở rộng và đơn giản hóa:
\[ x^2 - 2x = x^2 + x - 1x - 1 \]
\[ x^2 - 2x = x^2 - 1 \]

Bước 3: Loại bỏ \( x^2 \) ở cả hai vế:
\[ -2x = -1 \]

Bước 4: Giải \( x \):
\[ x = \frac{1}{2} \]

b. \(\frac{x+3}{x-3} + \frac{x-2}{x} = 2\)

Bước 1: Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{x(x+3) + (x-2)(x-3)}{x(x-3)} = 2 \]

Bước 2: Mở rộng và đơn giản hóa:
\[ \frac{x^2 + 3x + x^2 - 5x + 6}{x(x-3)} = 2 \]
\[ \frac{2x^2 - 2x + 6}{x(x-3)} = 2 \]

Bước 3: Nhân chéo để loại bỏ mẫu số:
\[ 2x^2 - 2x + 6 = 2x(x-3) \]
\[ 2x^2 - 2x + 6 = 2x^2 - 6x \]

Bước 4: Loại bỏ \( 2x^2 \) ở cả hai vế:
\[ -2x + 6 = -6x \]

Bước 5: Giải \( x \):
\[ 6x - 2x = 6 \]
\[ 4x = 6 \]
\[ x = \frac{3}{2} \]

c. \(\frac{3}{x-2} + \frac{2}{x+1} = \frac{2x+5}{(x-2)(x+1)}\)

Bước 1: Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{3(x+1) + 2(x-2)}{(x-2)(x+1)} = \frac{2x+5}{(x-2)(x+1)} \]

Bước 2: Mở rộng và đơn giản hóa:
\[ \frac{3x + 3 + 2x - 4}{(x-2)(x+1)} = \frac{2x+5}{(x-2)(x+1)} \]
\[ \frac{5x - 1}{(x-2)(x+1)} = \frac{2x+5}{(x-2)(x+1)} \]

Bước 3: So sánh tử số:
\[ 5x - 1 = 2x + 5 \]

Bước 4: Giải \( x \):
\[ 5x - 2x = 5 + 1 \]
\[ 3x = 6 \]
\[ x = 2 \]

d. \(\frac{x}{x-3} + \frac{x}{x+1} = \frac{4x}{(x+1)(x-3)}\)

Bước 1: Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{x(x+1) + x(x-3)}{(x-3)(x+1)} = \frac{4x}{(x+1)(x-3)} \]

Bước 2: Mở rộng và đơn giản hóa:
\[ \frac{x^2 + x + x^2 - 3x}{(x-3)(x+1)} = \frac{4x}{(x-3)(x+1)} \]
\[ \frac{2x^2 - 2x}{(x-3)(x+1)} = \frac{4x}{(x-3)(x+1)} \]

Bước 3: So sánh tử số:
\[ 2x^2 - 2x = 4x \]

Bước 4: Giải \( x \):
\[ 2x^2 - 2x - 4x = 0 \]
\[ 2x^2 - 6x = 0 \]
\[ 2x(x - 3) = 0 \]
\[ x = 0 \text{ hoặc } x = 3 \]

e. \(\frac{2}{x+1} + \frac{1}{x-2} = \frac{3}{(x+1)(x-2)}\)

Bước 1: Quy đồng mẫu số:
\[ \frac{2(x-2) + 1(x+1)}{(x+1)(x-2)} = \frac{3}{(x+1)(x-2)} \]

Bước 2: Mở rộng và đơn giản hóa:
\[ \frac{2x - 4 + x + 1}{(x+1)(x-2)} = \frac{3}{(x+1)(x-2)} \]
\[ \frac{3x - 3}{(x+1)(x-2)} = \frac{3}{(x+1)(x-2)} \]

Bước 3: So sánh tử số:
\[ 3x - 3 = 3 \]

Bước 4: Giải \( x \):
\[ 3x - 3 = 3 \]
\[ 3x = 6 \]
\[ x = 2 \]

Tóm lại, các nghiệm của các phương trình là:
a. \( x = \frac{1}{2} \)
b. \( x = \frac{3}{2} \)
c. \( x = 2 \)
d. \( x = 0 \) hoặc \( x = 3 \)
e. \( x = 2 \)
0
0
An nhon
11/07 07:28:30
+5đ tặng
a)đề bài =>  x(x-2)=(x-1)(x+1) 
               => x^2-2x=x^2-1
                => 2x=1 
                => x=1/2.
b) đề bài => x(x+3)+(x-2)(x-3)=2x(x-3) 
                 => x^2+3x+x^2-5x+6=2x^2-6x 
                 => 3x= -6
                 => x=-2 .
 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 9 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo