1. harder to find a job.
2. bigger.
3. more nervous.
4. worse.
5. more talkative.
6. The older he grows, the more cheerful he becomes.
7. The nearer we sit to the stage, the more clearly we can see.
8. The hotter it is, the more miserable I feel.
9. The farther we live from our house, the more we miss it.
10. The more popular TV programs become, the worse they seem to get.
Giải thích:
1. Đáp án là "harder to find a job" vì "hard" (khó) chuyển sang dạng so sánh kép là "harder" (khó hơn).
2. Đáp án là "bigger" vì "big" (lớn) chuyển sang dạng so sánh kép là "bigger" (lớn hơn).
3. Đáp án là "more nervous" vì "nervous" (lo lắng) chuyển sang dạng so sánh kép là "more nervous" (lo lắng hơn).
4. Đáp án là "worse" vì "bad" (xấu) chuyển sang dạng so sánh kép là "worse" (xấu hơn).
5. Đáp án là "more talkative" vì "talkative" (nói nhiều) chuyển sang dạng so sánh kép là "more talkative" (nói nhiều hơn).
6. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "người ta trở nên vui vẻ hơn khi già đi".
7. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "chúng ta có thể nhìn thấy rõ hơn khi ngồi gần sân khấu".
8. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "tôi cảm thấy khốn khổ hơn khi trời nóng".
9. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "chúng tôi nhớ nhà nhiều hơn khi sống xa nhà".
10. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "chương trình truyền hình trở nên xấu hơn khi trở nên phổ biến".