Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Complete the sentences using double comparative form

IV. Complete the sentences using double comparative form. It becomes __________________ to find a job. (hard) That hole in your pullover is getting __________________. (big) As I waited for my interview, I became __________________. (nervous) As the day went on, the weather got __________________. (bad) As the conversation went on, he became __________________. (talkative) V. Rewrite the following sentences so that their meanings stay the same beginning as shown. As he grows older, he becomes increasingly cheerful. The older ________________________________________________ We sit near to the stage. We can see clearly. The nearer ________________________________________________ I feel miserable when it is hot. The hotter _________________________________________________ We live far from our house. We miss it very much. The farther ________________________________________________ As TV programs become more popular, they seem to get worse. The more _________________________________________________
3 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
141
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
IV. Complete the sentences using double comparative form
1. It becomes harder and harder to find a job.
2. That hole in your pullover is getting bigger and bigger.
3. As I waited for my interview, I became more and more nervous.
4. As the day went on, the weather got worse and worse.
5. As the conversation went on, he became more and more talkative.

V. Rewrite the following sentences so that their meanings stay the same beginning as shown.
1. The older he grows, the more cheerful he becomes.
2. The nearer we sit to the stage, the more clearly we can see.
3. The hotter it is, the more miserable I feel.
4. The farther we live from our house, the more we miss it.
5. The more popular TV programs become, the worse they seem to get.
2
0
Phương
11/07 16:26:25
+5đ tặng

1 , It becomes .......harder and harder............. to find a job ( hard )

2 , That hole in your pullover is getting ......bigger and bigger......... ( big )

3 , As the day went on , the weather got ....warse and warse.......... ( bad )

4 , As the conversation went on , he become ......more anh more talkative.... ( talkative )

5 , As I waited for my interview , I become .......more and more nervous........... ( nervous 

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Chi Chi
11/07 16:28:31
+4đ tặng
1. harder to find a job.
2. bigger.
3. more nervous.
4. worse.
5. more talkative.
6. The older he grows, the more cheerful he becomes.
7. The nearer we sit to the stage, the more clearly we can see.
8. The hotter it is, the more miserable I feel.
9. The farther we live from our house, the more we miss it.
10. The more popular TV programs become, the worse they seem to get.
 
Giải thích:
1. Đáp án là "harder to find a job" vì "hard" (khó) chuyển sang dạng so sánh kép là "harder" (khó hơn).
2. Đáp án là "bigger" vì "big" (lớn) chuyển sang dạng so sánh kép là "bigger" (lớn hơn).
3. Đáp án là "more nervous" vì "nervous" (lo lắng) chuyển sang dạng so sánh kép là "more nervous" (lo lắng hơn).
4. Đáp án là "worse" vì "bad" (xấu) chuyển sang dạng so sánh kép là "worse" (xấu hơn).
5. Đáp án là "more talkative" vì "talkative" (nói nhiều) chuyển sang dạng so sánh kép là "more talkative" (nói nhiều hơn).
6. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "người ta trở nên vui vẻ hơn khi già đi".
7. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "chúng ta có thể nhìn thấy rõ hơn khi ngồi gần sân khấu".
8. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "tôi cảm thấy khốn khổ hơn khi trời nóng".
9. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "chúng tôi nhớ nhà nhiều hơn khi sống xa nhà".
10. Dùng cấu trúc "the + comparative + subject + verb, the + comparative + subject + verb" để diễn đạt ý "chương trình truyền hình trở nên xấu hơn khi trở nên phổ biến".
1
0
Quỳnh Anh
11/07 16:31:32
+3đ tặng
IV. 
1. It becomes harder to find a job.
2. That hole in your pullover is getting bigger.
3. As I waited for my interview, I became more nervous.
4. As the day went on, the weather got worse.
5. As the conversation went on, he became more talkative.

V.
1. The older he grows, the more cheerful he becomes.
2. The nearer we sit to the stage, the more clearly we can see.
3. The hotter it is, the more miserable I feel.
4. The farther we live from our house, the more we miss it.
5. The more popular TV programs become, the worse they seem to get.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×