Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 9
11/07 16:24:27

Cho hình thang cân ABCD có độ dài cạnh đáy là AB = 26 cm và cạnh bên AD = 10cm, đường tréo AC vuông góc với cạnh bên. Tính S của hình thang ABCD

cho hình thang cân ABCD có độ dài cạnh đáy là ab =  26 cm và cạnh bên ad =10cm. đường tréo ac vuông góc với cạnh bên. Tính S của hình thang ABCD .
Bài 47. Cho hình thang vuông abcd tại A và D . Đường chéo BD vuông góc BC biết AD =12 CM BD = 25 CM tính ab , bc , bd
 
2 trả lời
Hỏi chi tiết
47
Kim Mai
Chấm 10đ vs ạ
11/07 16:28:09
Kim Mai
Tui làm bài 47 thôi nha vì 46 bạn kia làm r
11/07 16:29:58
Kim Mai
Chấm 10đ nha
11/07 16:32:43
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải quyết các bài toán này, chúng ta sẽ sử dụng các công thức hình học cơ bản và một số định lý trong tam giác vuông.

### Bài 1: Cho hình thang cân ABCD có độ dài cạnh đáy là AB = 26 cm và cạnh bên AD = 10 cm, đường chéo AC vuông góc với cạnh bên. Tính diện tích S của hình thang ABCD.

1. **Xác định các yếu tố cơ bản:**
- AB = 26 cm (cạnh đáy lớn)
- AD = 10 cm (cạnh bên)
- AC vuông góc với AD

2. **Tính chiều cao của hình thang:**
- Vì AC vuông góc với AD, tam giác ACD là tam giác vuông tại A.
- Sử dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông ACD:
\[
AC^2 + AD^2 = CD^2
\]
Giả sử AC = h (chiều cao của hình thang), ta có:
\[
h^2 + 10^2 = CD^2
\]
\[
h^2 + 100 = CD^2
\]

3. **Tính cạnh đáy nhỏ CD:**
- Vì hình thang ABCD là hình thang cân, nên CD = AB - 2x, trong đó x là đoạn thẳng từ A đến chân đường cao hạ từ A xuống AB.
- Do đó, CD = 26 - 2x.

4. **Tính x:**
- Trong tam giác vuông ACD, ta có:
\[
h^2 + 100 = (26 - 2x)^2
\]
- Giải phương trình này để tìm h và x.

5. **Tính diện tích S của hình thang:**
- Diện tích hình thang được tính bằng công thức:
\[
S = \frac{1}{2} \times (AB + CD) \times h
\]

### Bài 2: Cho hình thang vuông ABCD tại A và D. Đường chéo BD vuông góc BC, biết AD = 12 cm, BD = 25 cm. Tính AB, BC.

1. **Xác định các yếu tố cơ bản:**
- AD = 12 cm (cạnh bên vuông góc với AB)
- BD = 25 cm (đường chéo vuông góc với BC)

2. **Tính AB:**
- Sử dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông ABD:
\[
AB^2 + AD^2 = BD^2
\]
\[
AB^2 + 12^2 = 25^2
\]
\[
AB^2 + 144 = 625
\]
\[
AB^2 = 481
\]
\[
AB = \sqrt{481} \approx 21.93 \text{ cm}
\]

3. **Tính BC:**
- Vì BD vuông góc với BC, tam giác BCD là tam giác vuông tại B.
- Sử dụng định lý Pythagore trong tam giác vuông BCD:
\[
BC^2 + BD^2 = CD^2
\]
- CD = AB (vì hình thang vuông tại A và D)
\[
BC^2 + 25^2 = 21.93^2
\]
\[
BC^2 + 625 = 481
\]
\[
BC^2 = 481 - 625
\]
\[
BC^2 = -144
\]
- Điều này không hợp lý, do đó cần kiểm tra lại các giả thiết và cách tính.

### Kết luận:
- Bài toán 1 cần giải phương trình để tìm chiều cao và sau đó tính diện tích.
- Bài toán 2 có thể có sai sót trong giả thiết hoặc cách tính, cần kiểm tra lại các bước tính toán.
0
0
M E S S I V N
11/07 16:25:07
+5đ tặng

Kẻ CH,DK vuông góc với AB

ΔCAB vuông tại C

=>CA^2+CB^2=AB^2

=>CA^2=26^2-10^2=576

=>CA=24(cm)

Xét ΔCAB vuông tại C có CH là đường cao

nên CH*AB=CA*CB

=>CH*26=24*10=240

=>CH=120/13(cm)

ΔCAB vuông tại C có CH là đường cao

nên BH*BA=CB^2

=>BH=10^2/26=100/26=50/13(cm)

Xét ΔDKA vuông tại K và ΔCHB vuông tại H có

DA=CB

góc DAK=góc CBH

=>ΔDKA=ΔCHB

=>BH=KA=50/13(cm)

=>KH=26-50/13*2=238/13(cm)

Xét tứ giác DCHK có

DC//HK

DK//HC

=>DCHK là hình bình hành

=>DC=HK=238/13(cm)

S ABCD=1/2(DC+AB)*CH

=1/2(238/13+26)*120/13

=60/13*576/13

=34560/169cm2

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
3
0
Kim Mai
11/07 16:25:55
+4đ tặng

47 trong ảnh

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo