LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải bài tập toán 10 và giải thích

giải thích vì sao chọn đáp án đó nx nha
1 trả lời
Hỏi chi tiết
30
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Chúng ta sẽ giải từng câu một và giải thích lý do chọn đáp án.

### Câu 4:
Xét bất phương trình \(2x + 2(y - 2) < 2(1 - x)\).

Ta có:
\[2x + 2y - 4 < 2 - 2x\]
\[2x + 2y - 4 + 2x < 2\]
\[4x + 2y - 4 < 2\]
\[4x + 2y < 6\]
\[2x + y < 3\]

Để kiểm tra điểm nào nằm trong miền nghiệm của bất phương trình này, ta thay tọa độ các điểm vào bất phương trình \(2x + y < 3\):

- Điểm (0, 7): \(2(0) + 7 = 7\) (không thỏa mãn)
- Điểm (4, 2): \(2(4) + 2 = 8 + 2 = 10\) (không thỏa mãn)
- Điểm (1, 1): \(2(1) + 1 = 2 + 1 = 3\) (không thỏa mãn)
- Điểm (-1, -1): \(2(-1) + (-1) = -2 - 1 = -3\) (thỏa mãn)

Vậy đáp án đúng là D. (-1, -1).

### Câu 5:
Xét bất phương trình \(3(x + 1) + 4(y - 2) < 5(x - 3)\).

Ta có:
\[3x + 3 + 4y - 8 < 5x - 15\]
\[3x + 4y - 5 < 5x - 15\]
\[4y - 5 < 2x - 15\]
\[4y < 2x - 10\]
\[2y < x - 5\]
\[x > 2y + 5\]

Để kiểm tra điểm nào nằm trong miền nghiệm của bất phương trình này, ta thay tọa độ các điểm vào bất phương trình \(x > 2y + 5\):

- Điểm (0, 0): \(0 > 2(0) + 5 = 5\) (không thỏa mãn)
- Điểm (-4, 2): \(-4 > 2(2) + 5 = 9\) (không thỏa mãn)
- Điểm (-2, 2): \(-2 > 2(2) + 5 = 9\) (không thỏa mãn)
- Điểm (-5, 3): \(-5 > 2(3) + 5 = 11\) (không thỏa mãn)

Không có điểm nào thỏa mãn bất phương trình này. Có thể có lỗi trong đề bài hoặc cần kiểm tra lại các phép tính.

### Câu 6:
Xét bất phương trình \(3x + 4y + 2 < 0\).

Để kiểm tra điểm nào nằm trong miền nghiệm của bất phương trình này, ta thay tọa độ các điểm vào bất phương trình \(3x + 4y + 2 < 0\):

- Điểm (-4, 2): \(3(-4) + 4(2) + 2 = -12 + 8 + 2 = -2\) (thỏa mãn)
- Điểm (2, 1): \(3(2) + 4(1) + 2 = 6 + 4 + 2 = 12\) (không thỏa mãn)
- Điểm (1, 1): \(3(1) + 4(1) + 2 = 3 + 4 + 2 = 9\) (không thỏa mãn)
- Điểm (3, 1): \(3(3) + 4(1) + 2 = 9 + 4 + 2 = 15\) (không thỏa mãn)

Vậy đáp án đúng là A. (-4, 2).

### Câu 7:
Xét bất phương trình \(3x + 6y + 3 > 4(x + 1) + y + 3\).

Ta có:
\[3x + 6y + 3 > 4x + 4 + y + 3\]
\[3x + 6y + 3 > 4x + y + 7\]
\[3x + 6y + 3 - 4x - y > 7\]
\[-x + 5y > 4\]
\[5y > x + 4\]
\[y > \frac{x + 4}{5}\]

Để kiểm tra điểm nào nằm trong miền nghiệm của bất phương trình này, ta thay tọa độ các điểm vào bất phương trình \(y > \frac{x + 4}{5}\):

- Điểm (3, 0): \(0 > \frac{3 + 4}{5} = \frac{7}{5}\) (không thỏa mãn)
- Điểm (5, 1): \(1 > \frac{5 + 4}{5} = \frac{9}{5}\) (không thỏa mãn)
- Điểm (1, 1): \(1 > \frac{1 + 4}{5} = 1\) (không thỏa mãn)
- Điểm (0, 0): \(0 > \frac{0 + 4}{5} = \frac{4}{5}\) (không thỏa mãn)

Không có điểm nào thỏa mãn bất phương trình này. Có thể có lỗi trong đề bài hoặc cần kiểm tra lại các phép tính.

### Câu 8:
Xét bất phương trình \(x - 4y + 5 > 0\).

Để kiểm tra điểm nào nằm trong miền nghiệm của bất phương trình này, ta thay tọa độ các điểm vào bất phương trình \(x - 4y + 5 > 0\):

- Điểm (2, 2): \(2 - 4(2) + 5 = 2 - 8 + 5 = -1\) (không thỏa mãn)
- Điểm (1, 3): \(1 - 4(3) + 5 = 1 - 12 + 5 = -6\) (không thỏa mãn)
- Điểm (-2, 2): \(-2 - 4(2) + 5 = -2 - 8 + 5 = -5\) (không thỏa mãn)
- Điểm (-2, 4): \(-2 - 4(4) + 5 = -2 - 16 + 5 = -13\) (không thỏa mãn)

Không có điểm nào thỏa mãn bất phương trình này. Có thể có lỗi trong đề bài hoặc cần kiểm tra lại các phép tính.

### Câu 9:
Xét bất phương trình \((1 - \sqrt{3})x + (1 - \sqrt{3})y > 2\).

Để kiểm tra điểm nào nằm trong miền nghiệm của bất phương trình này, ta thay tọa độ các điểm vào bất phương trình \((1 - \sqrt{3})x + (1 - \sqrt{3})y > 2\):

- Điểm (1, -1): \((1 - \sqrt{3})(1) + (1 - \sqrt{3})(-1) = 1 - \sqrt{3} - 1 + \sqrt{3} = 0\) (không thỏa mãn)
- Điểm (-1, -1): \((1 - \sqrt{3})(-1) + (1 - \sqrt{3})(-1) = -1 + \sqrt{3} - 1 + \sqrt{3} = -2 + 2\sqrt{3}\) (không thỏa mãn)
- Điểm (-1, 1): \((1 - \sqrt{3})(-1) + (1 - \sqrt{3})(1) = -1 + \sqrt{3} + 1 - \sqrt{3} = 0\) (không thỏa mãn)
- Điểm (-√3, 3√3): \((1 - \sqrt{3})(-\sqrt{3}) + (1 - \sqrt{3})(3\sqrt{3}) = -\sqrt{3} + 3\sqrt{3} - 3\sqrt{3} + 9\sqrt{3} = 6\sqrt{3}\) (thỏa mãn)

Vậy đáp án đúng là D. (-√3, 3√3).
2
0
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Bài tập Toán học Lớp 10 mới nhất
Trắc nghiệm Toán học Lớp 10 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư