Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Hóa học - Lớp 8
12/07 16:14:43

Chia 37,5g dung dịch Ca(OH)2 14,8% thành 3 phần bằng nhau

----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bài 2: Chia 37,5g dung dịch Ca(OH)2 14,8% thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: thêm dung dịch phenolphtalein vào. Nêu hiện tượng xảy ra
Phần 2: trộn với 14,6g dung dịch HCl 10%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
thu được sau phản ứng
Phần 3: trộn vừa đủ với bột KHCO3 sao cho thu được kết tủa có khối lượng lớn
nhất. Tính khối lượng KHCO3 đã phản ứng và khối lượng kết tủa lớn nhất đó.
2 trả lời
Hỏi chi tiết
56
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, chúng ta sẽ lần lượt giải quyết từng phần một.

**Phần 1: Thêm dung dịch phenolphtalein vào. Nêu hiện tượng xảy ra**

Dung dịch Ca(OH)₂ là dung dịch bazơ. Khi thêm phenolphtalein vào dung dịch bazơ, phenolphtalein sẽ chuyển sang màu hồng.

**Phần 2: Trộn với 14,6g dung dịch HCl 10%. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng**

Trước tiên, ta cần tính khối lượng Ca(OH)₂ trong 37,5g dung dịch Ca(OH)₂ 14,8%.

\[ \text{Khối lượng Ca(OH)}_2 = \frac{14,8}{100} \times 37,5 = 5,55 \text{g} \]

Chia 37,5g dung dịch thành 3 phần bằng nhau, mỗi phần sẽ có:

\[ \text{Khối lượng mỗi phần} = \frac{37,5}{3} = 12,5 \text{g} \]

Khối lượng Ca(OH)₂ trong mỗi phần:

\[ \text{Khối lượng Ca(OH)}_2 = \frac{5,55}{3} = 1,85 \text{g} \]

Khối lượng dung dịch HCl 10%:

\[ \text{Khối lượng HCl} = \frac{10}{100} \times 14,6 = 1,46 \text{g} \]

Phản ứng giữa Ca(OH)₂ và HCl:

\[ Ca(OH)_2 + 2HCl \rightarrow CaCl_2 + 2H_2O \]

Số mol Ca(OH)₂:

\[ n_{Ca(OH)_2} = \frac{1,85}{74} = 0,025 \text{mol} \]

Số mol HCl:

\[ n_{HCl} = \frac{1,46}{36,5} = 0,04 \text{mol} \]

Ca(OH)₂ là chất hạn chế, nên toàn bộ Ca(OH)₂ sẽ phản ứng hết:

\[ n_{Ca(OH)_2} = 0,025 \text{mol} \]

Số mol HCl dư:

\[ n_{HCl \, dư} = 0,04 - 2 \times 0,025 = 0,04 - 0,05 = -0,01 \text{mol} \]

Điều này có nghĩa là HCl dư 0,01 mol.

Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

\[ \text{Khối lượng dung dịch sau phản ứng} = 12,5 + 14,6 - 1,85 = 25,25 \text{g} \]

Khối lượng CaCl₂ tạo thành:

\[ n_{CaCl_2} = 0,025 \text{mol} \]

\[ m_{CaCl_2} = 0,025 \times 111 = 2,775 \text{g} \]

Khối lượng H₂O tạo thành:

\[ m_{H_2O} = 2 \times 0,025 \times 18 = 0,9 \text{g} \]

Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

\[ \text{Khối lượng dung dịch sau phản ứng} = 25,25 - 0,9 = 24,35 \text{g} \]

Nồng độ phần trăm của dung dịch CaCl₂:

\[ C\% = \frac{2,775}{24,35} \times 100 \approx 11,4\% \]

**Phần 3: Trộn vừa đủ với bột KHCO₃ sao cho thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất. Tính khối lượng KHCO₃ đã phản ứng và khối lượng kết tủa lớn nhất đó**

Phản ứng giữa Ca(OH)₂ và KHCO₃:

\[ Ca(OH)_2 + 2KHCO_3 \rightarrow CaCO_3 + K_2CO_3 + 2H_2O \]

Số mol Ca(OH)₂:

\[ n_{Ca(OH)_2} = 0,025 \text{mol} \]

Số mol KHCO₃ cần thiết:

\[ n_{KHCO_3} = 2 \times 0,025 = 0,05 \text{mol} \]

Khối lượng KHCO₃:

\[ m_{KHCO_3} = 0,05 \times 100 = 5 \text{g} \]

Khối lượng kết tủa CaCO₃:

\[ m_{CaCO_3} = 0,025 \times 100 = 2,5 \text{g} \]

Vậy khối lượng KHCO₃ đã phản ứng là 5g và khối lượng kết tủa lớn nhất là 2,5g.
3
0
Kim Mai
12/07 16:15:58
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phương
12/07 16:20:04
+4đ tặng
PTHH
Ca(OH)2 + 2KHCO3 → CaCO3 + K2CO3 + 2H2O
- Theo phương trình phản ứng, 1 mol Ca(OH)2 phản ứng với 2 mol KHCO3.
- Để tạo kết tủa lớn nhất, cần dùng lượng KHCO3 vừa đủ để phản ứng hết với Ca(OH)2 dư.
- Ta có:
nKHCO3 = 2 × nCa(OH)2(dư) = 2 × 0,005 = 0,01mol
MKHCO3 = 0,01 × 100 = 1g
nCaCO3 = nCa(OH)2(dư) = 0,005mol
mCaCO3 = 0,005 × 100 = 0,5g

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo