Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Tiếng Anh - Lớp 7
13/07 11:29:03

Put the verbs in bracket into the past simple or the present perfect

4 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
1. I **haven't played** (not/play) tennis since I was at school but I **was** (be) very good at it back then.
2. A: **Have** you **chosen** (choose) a dress for the party yet?
B: Yes, I **bought** (buy) one yesterday.
3. I think our teacher **has forgotten** (forget) about the test! He **hasn't said** (not/say) anything about it in the last lesson!
4. A: **Have** you **sold** (you/sell) your house yet?
B: Yes, some people **saw** (see) it last month and **bought** (buy) it.
5. They **have lost** (lose) their cat. It **ran** (run) away last week.
4
0
Kim Mai
13/07 11:29:38
+5đ tặng

1 haven't played - have been

2 have you chosen - bought

3 have forgot - said

4 Have you sold - saw - bought

5 have lost - ran

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
Phương
13/07 11:30:25
+4đ tặng
  1. haven't played - have been
  2. have you chosen - bought
  3. have forgot - said
  4. Have you sold - saw - bought
  5. have lost - ran
2
0
Quỳnh Anh
13/07 11:33:25
+3đ tặng
1. L good at it back then. (not/play) tennis since I was at school but I (be) very
- Đáp án: did not play, have been
- Giải thích: "did not play" được sử dụng để diễn tả hành động trong quá khứ, "have been" được sử dụng để diễn tả hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.

2. A: you (choose) a dress for the party yet? B: Yes, I (buy) one yesterday.
- Đáp án: have you chosen, bought
- Giải thích: "have you chosen" được sử dụng vì hành động chọn váy đã xảy ra trong quá khứ và ảnh hưởng đến hiện tại, "bought" được sử dụng vì hành động mua váy xảy ra trong quá khứ.

3. I think our teacher, (forget) about the test! He (not say) anything about it in the last season!
- Đáp án: has forgotten, did not say
- Giải thích: "has forgotten" được sử dụng vì hành động quên xảy ra trong quá khứ và ảnh hưởng đến hiện tại, "did not say" được sử dụng vì hành động không nói xảy ra trong quá khứ.

4. A: (you/ sell) your house yet? B: Yes, some people (see) it last month and (buy) it
- Đáp án: have you sold, saw, bought
- Giải thích: "have you sold" được sử dụng vì hành động bán nhà đã xảy ra trong quá khứ và ảnh hưởng đến hiện tại, "saw" và "bought" được sử dụng vì hành động xem và mua xảy ra trong quá khứ.

5. They (lose) their cat. It (run) away last week
- Đáp án: lost, ran
- Giải thích: "lost" được sử dụng vì hành động mất xảy ra trong quá khứ, "ran" được sử dụng vì hành động chạy xảy ra trong quá khứ.
1
0
Jo Buyng Kyu
13/07 11:37:43
+2đ tặng
1.haven't played - have been.
2.have you chosen - bought.
3.have forgot - said.
4.Have you sold - saw - bought
5.have lost - ran
 

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo