Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Giải phương trình

Cứu gấp quá
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
Bal 3
a) x(x-18)-x+18=0
c)81x³-16x=0
e) x²+2x-35 0
50–5x
b) (4x-1)(4x+1)-8x+2=0
d) 6x (5x-21)-5x+21=0
f) 7x2-34x-5=0
Bài 4 |M.3]: Cho biểu thức: A =
x²+2x x-5
+
+
2x+10 x
1.
2x(x+5)
a) Rút gọn 4.
c) Tìm giá trị x để A = 1; 4 = -3.
Bài 5 [M.4]:
1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x
b) Tính A khi x =-2; x = -5
A
d) Tìm giá trị x để ~>0.
−3x
2. Chứng minh: (a + b −c) −4ab <0 Với a, b, c là 3 cạnh của tam giác.
3. Tìm các số nguyên a, b, c sao cho khi phân tích đa thức (x+a)(x−4)–7 thành nhân tử thì ta
được (x+b)(x+c).
GV soan:
Hét-
(1)
Năm 2024
2 Xem trả lời
Hỏi chi tiết
58
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Dưới đây là lời giải cho các phương trình và bài tập trong ảnh:

**Bài 3: Giải phương trình**

a) \( x(x-18) - x + 18 = 0 \)
\[ x^2 - 18x - x + 18 = 0 \]
\[ x^2 - 19x + 18 = 0 \]
Giải phương trình bậc hai:
\[ x = \frac{19 \pm \sqrt{361 - 72}}{2} = \frac{19 \pm \sqrt{289}}{2} = \frac{19 \pm 17}{2} \]
\[ x = 18 \quad \text{hoặc} \quad x = 1 \]

b) \( (4x-1)(4x+1) - 8x + 2 = 0 \)
\[ 16x^2 - 1 - 8x + 2 = 0 \]
\[ 16x^2 - 8x + 1 = 0 \]
Giải phương trình bậc hai:
\[ x = \frac{8 \pm \sqrt{64 - 64}}{32} = \frac{8 \pm 0}{32} \]
\[ x = \frac{1}{4} \]

c) \( 81x^3 - 16x = 0 \)
\[ x(81x^2 - 16) = 0 \]
\[ x = 0 \quad \text{hoặc} \quad 81x^2 = 16 \]
\[ x^2 = \frac{16}{81} \]
\[ x = \pm \frac{4}{9} \]

d) \( 6x(5x-21) - 5x + 21 = 0 \)
\[ 30x^2 - 126x - 5x + 21 = 0 \]
\[ 30x^2 - 131x + 21 = 0 \]
Giải phương trình bậc hai:
\[ x = \frac{131 \pm \sqrt{17161 - 2520}}{60} = \frac{131 \pm \sqrt{14641}}{60} = \frac{131 \pm 121}{60} \]
\[ x = \frac{252}{60} = 4.2 \quad \text{hoặc} \quad x = \frac{10}{60} = \frac{1}{6} \]

e) \( x^2 + 2x - 35 = 0 \)
Giải phương trình bậc hai:
\[ x = \frac{-2 \pm \sqrt{4 + 140}}{2} = \frac{-2 \pm \sqrt{144}}{2} = \frac{-2 \pm 12}{2} \]
\[ x = 5 \quad \text{hoặc} \quad x = -7 \]

f) \( 7x^2 - 34x - 5 = 0 \)
Giải phương trình bậc hai:
\[ x = \frac{34 \pm \sqrt{1156 + 140}}{14} = \frac{34 \pm \sqrt{1296}}{14} = \frac{34 \pm 36}{14} \]
\[ x = 5 \quad \text{hoặc} \quad x = -\frac{1}{7} \]

**Bài 4: Cho biểu thức \( A = \frac{x^2 + 2x}{2x + 10} + \frac{x - 5}{x} - \frac{50 - 5x}{2x(x + 5)} \)**

a) Rút gọn A:
\[ A = \frac{x(x + 2)}{2x + 10} + \frac{x - 5}{x} - \frac{5(10 - x)}{2x(x + 5)} \]
\[ A = \frac{x(x + 2)}{2(x + 5)} + \frac{x - 5}{x} - \frac{5(10 - x)}{2x(x + 5)} \]
\[ A = \frac{x(x + 2)}{2(x + 5)} + \frac{x - 5}{x} - \frac{5(10 - x)}{2x(x + 5)} \]
\[ A = \frac{x(x + 2) + 2(x - 5) - 5(10 - x)}{2x(x + 5)} \]
\[ A = \frac{x^2 + 2x + 2x - 10 - 50 + 5x}{2x(x + 5)} \]
\[ A = \frac{x^2 + 9x - 60}{2x(x + 5)} \]

b) Tính A khi \( x = -2 \) và \( x = -5 \):
\[ A = \frac{(-2)^2 + 9(-2) - 60}{2(-2)(-2 + 5)} = \frac{4 - 18 - 60}{2(-2)(3)} = \frac{-74}{-12} = \frac{37}{6} \]
\[ A = \frac{(-5)^2 + 9(-5) - 60}{2(-5)(-5 + 5)} = \frac{25 - 45 - 60}{2(-5)(0)} = \text{Không xác định} \]

c) Tìm giá trị x để \( A = 1 \) và \( A = -3 \):
\[ \frac{x^2 + 9x - 60}{2x(x + 5)} = 1 \]
\[ x^2 + 9x - 60 = 2x(x + 5) \]
\[ x^2 + 9x - 60 = 2x^2 + 10x \]
\[ -x^2 - x - 60 = 0 \]
\[ x^2 + x + 60 = 0 \]
\[ x = \frac{-1 \pm \sqrt{1 - 240}}{2} = \text{Không có nghiệm thực} \]

\[ \frac{x^2 + 9x - 60}{2x(x + 5)} = -3 \]
\[ x^2 + 9x - 60 = -6x(x + 5) \]
\[ x^2 + 9x - 60 = -6x^2 - 30x \]
\[ 7x^2 + 39x - 60 = 0 \]
Giải phương trình bậc hai:
\[ x = \frac{-39 \pm \sqrt{1521 + 1680}}{14} = \frac{-39 \pm \sqrt{3201}}{14} \]
\[ x = \text{Không có nghiệm thực} \]

d) Tìm giá trị x để \( \frac{A}{x} > 0 \):
\[ \frac{\frac{x^2 + 9x - 60}{2x(x + 5)}}{x} > 0 \]
\[ \frac{x^2 + 9x - 60}{2x^2(x + 5)} > 0 \]
\[ x^2 + 9x - 60 > 0 \]
\[ x = \frac{-9 \pm \sqrt{81 + 240}}{2} = \frac{-9 \pm \sqrt{321}}{2} \]
\[ x = \text{Không có nghiệm thực} \]

**Bài 5:**

1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \( A = x^2 - 3x \):
\[ A = x^2 - 3x \]
\[ A' = 2x - 3 \]
\[ A' = 0 \Rightarrow x = \frac{3}{2} \]
\[ A = \left(\frac{3}{2}\right)^2 - 3\left(\frac{3}{2}\right) = \frac{9}{4} - \frac{9}{2} = -\frac{9}{4} \]

2. Chứng minh: \( (a + b - c)^2 - 4ab < 0 \) với a, b, c là 3 cạnh của tam giác:
\[ (a + b - c)^2 - 4ab < 0 \]
\[ a^2 + b^2 + c^2 + 2ab - 2ac - 2bc - 4ab < 0 \]
\[ a^2 + b^2 + c^2 - 2ac - 2bc - 2ab < 0 \]
\[ (a - b - c)^2 < 0 \]
Điều này luôn đúng vì \( a, b, c \) là 3 cạnh của tam giác.

3. Tìm các số nguyên a, b, c sao cho khi phân tích đa thức \( (x + a)(x - 4) - 7 \) thành nhân tử thì ta được \( (x + b)(x + c) \):
\[ (x + a)(x - 4) - 7 = x^2 + (a - 4)x - 4a - 7 \]
\[ (x + b)(x + c) = x^2 + (b + c)x + bc \]
So sánh hệ số:
\[ a - 4 = b + c \]
\[ -4a - 7 = bc \]
Giải hệ phương trình này để tìm a, b, c.
2
0
Quỳnh Anh
13/07 22:33:19
+5đ tặng

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Trúc Nguyễn
13/07 22:44:44
+4đ tặng
B3;
b)
(16x^2-1)-8x+2=0
16x^2-8x+1=0
(4x-1)^2+1=0
(4x-1)^2=-1(vô lí vì bp>=0)
Vậy pt vô nghiệm.

CHẤM ĐIỂM NHÂ.

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Đấu trường tri thức | Lazi Quiz Challenge +500k
Gửi câu hỏi
×