LH Quảng cáo: lazijsc@gmail.com

Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Chia động từ (có gạch chân dấu hiệu)

Giúp tôi với chạch luôn cả dấu hiệu với tôi cảm ơn
1 trả lời
Hỏi chi tiết
51
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Sure, I'll help you with that. Here are the verbs in the correct form, with the signs of the tenses underlined:

1. I **have had** (have) this shirt for nearly four years.
2. Sandra already **tidied** (tidy) her table, but now it's in a mess again.
3. Morgana **has lost** (lose) her key. She can't find it anywhere.
4. Bon **has been** (be) to Ha Long five times so far. He loves the place.
5. Of course I can ride a car. But I **haven't ridden** (not/ride) one for years.
6. We don't know Janna's husband. We **have never met** (never/meet) him.
7. Rona **just left** (just leave) a message for you. She **rang** (ring) last night.
8. Your bike looks very clean. **Have you washed** (you/wash) it?
9. They **moved** (move) here in 2000. They **have been** (be) here a long time now.
10. Is this the first time you **have cooked** (cook) spaghetti?
11. We **have worked** (work) for a bank since we **graduated** (graduate) from university.
12. We **posted** (post) the parcel three weeks ago. **Have you received** (receive) it yet?
13. My grandmother **died** (die) 7 years ago. I **have never met** (never/meet) her.
14. We **have studied** (study) English for 3 years.
15. I **have read** (read) that book several times before.
16. They **have studied** (study) almost every lesson in that textbook so far.
17. My son and I **traveled** (travel) to Hong Kong last week.
18. Janna **was** (be) so happy when she **heard** (hear) the news that she **cried** (cry).
19. They **have just cleaned** (just clean) the bike. It looks new again.
20. Lili **bought** (buy) a new house in 2013.
2
0
Altrøx
15/07 10:38:03
+5đ tặng
  1. have
  2. tidied
  3. has had, tidied, has lost
  4. has been
  5. haven't ridden
  6. have never met
  7. met, has never met, has just left, rang
  8. Did you wash
  9. moved, have been
  10. have cooked
  11. have worked, graduated
  12. haven't received, posted, received
  13. died, have never met
  14. have met
  15. have read
  16. have studied
  17. traveled
  18. cried
  19. have bought
  20. has been studying

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng nhập tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Trắc nghiệm Tiếng Anh Lớp 12 mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo
×
Gia sư Lazi Gia sư