Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Vật lý - Lớp 11
15/07 20:02:56
Giải bài có thưởng!

Treo một quả cầu khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k. Quả cầu cân bằng khi lò xo giãn Δl0 = 4cm. Kéo quả cầu xuống dưới một đoạn nhỏ rồi buông ra không vận tốc ban đầu để vật dao động điều hòa. Lấy g = 10m/s^2

Treo một quả cầu khối lượng m vào một lò xo có độ cứng k. Quả cầu cân bằng khi lò xo giãn Δl0 = 4cm. Kéo quả cầu xuống dưới một đoạn nhỏ rồi buông ra không vận tốc ban đầu để vật dao động điều hoà. Lấy g = 10 m/s2

a, Viết phương trình dao động biết rằng vận tốc khi đi qua vị trí cân bằng là 10π cm/s. Chọn gốc thời gian là thời điểm buông quả cầu.
b, Tìm vận tốc quả cầu khi cách vị trí cân bằng 1cm

HELP MEEEE

0 trả lời
Hỏi chi tiết
42
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để giải bài toán này, ta cần sử dụng các công thức của dao động điều hòa và các định luật cơ bản của vật lý.

### Phần a: Viết phương trình dao động

1. **Tìm độ cứng của lò xo \( k \)**:
Khi quả cầu cân bằng, lực đàn hồi của lò xo cân bằng với trọng lực của quả cầu:
\[
k \Delta l_0 = mg
\]
Với \( \Delta l_0 = 4 \text{ cm} = 0.04 \text{ m} \) và \( g = 10 \text{ m/s}^2 \):
\[
k \cdot 0.04 = m \cdot 10
\]
\[
k = \frac{10m}{0.04} = 250m
\]

2. **Tìm tần số góc \( \omega \)**:
\[
\omega = \sqrt{\frac{k}{m}} = \sqrt{\frac{250m}{m}} = \sqrt{250} = 5\sqrt{10} \approx 15.81 \text{ rad/s}
\]

3. **Tìm biên độ \( A \)**:
Vận tốc cực đại (khi qua vị trí cân bằng) là \( v_{\text{max}} = 10\pi \text{ cm/s} = 0.1\pi \text{ m/s} \):
\[
v_{\text{max}} = A\omega
\]
\[
0.1\pi = A \cdot 15.81
\]
\[
A = \frac{0.1\pi}{15.81} \approx 0.02 \text{ m} = 2 \text{ cm}
\]

4. **Viết phương trình dao động**:
Chọn gốc thời gian là thời điểm buông quả cầu, tức là tại \( t = 0 \), quả cầu ở vị trí biên độ âm (vì kéo xuống dưới rồi buông ra):
\[
x(t) = A \cos(\omega t + \varphi)
\]
Tại \( t = 0 \), \( x(0) = -A \):
\[
-A = A \cos(\varphi) \Rightarrow \cos(\varphi) = -1 \Rightarrow \varphi = \pi
\]
Vậy phương trình dao động là:
\[
x(t) = 2 \cos(15.81 t + \pi) \text{ cm}
\]
Hoặc:
\[
x(t) = -2 \cos(15.81 t) \text{ cm}
\]

### Phần b: Tìm vận tốc quả cầu khi cách vị trí cân bằng 1 cm

1. **Tìm vận tốc tại \( x = 1 \text{ cm} \)**:
Sử dụng công thức:
\[
v = \pm \omega \sqrt{A^2 - x^2}
\]
Với \( x = 1 \text{ cm} = 0.01 \text{ m} \):
\[
v = \pm 15.81 \sqrt{(0.02)^2 - (0.01)^2}
\]
\[
v = \pm 15.81 \sqrt{0.0004 - 0.0001}
\]
\[
v = \pm 15.81 \sqrt{0.0003}
\]
\[
v = \pm 15.81 \cdot 0.01732 \approx \pm 0.274 \text{ m/s} = \pm 27.4 \text{ cm/s}
\]

Vậy vận tốc của quả cầu khi cách vị trí cân bằng 1 cm là \( \pm 27.4 \text{ cm/s} \).

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm
Câu hỏi Vật lý mới nhất

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo