Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 7
15/07 20:38:22

So sánh các số hữu tỉ sau

So sánh các số hữu tỉ sau 
-11/6 và 8/9
-25/20 và 20/25
15/21 và 21/49
-19/49 và -23/47
2 trả lời
Hỏi chi tiết
36
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để so sánh các số hữu tỉ, chúng ta cần đưa chúng về cùng mẫu số hoặc so sánh trực tiếp nếu có thể. Dưới đây là cách so sánh từng cặp số hữu tỉ:

1. So sánh \(-\frac{11}{6}\) và \(\frac{8}{9}\):

- Đưa về cùng mẫu số chung: Mẫu số chung của 6 và 9 là 18.
- \(-\frac{11}{6} = -\frac{11 \times 3}{6 \times 3} = -\frac{33}{18}\)
- \(\frac{8}{9} = \frac{8 \times 2}{9 \times 2} = \frac{16}{18}\)
- So sánh tử số: \(-33 < 16\)
- Vậy, \(-\frac{11}{6} < \frac{8}{9}\).

2. So sánh \(-\frac{25}{20}\) và \(\frac{20}{25}\):

- Rút gọn các phân số:
- \(-\frac{25}{20} = -\frac{5 \times 5}{5 \times 4} = -\frac{5}{4}\)
- \(\frac{20}{25} = \frac{4 \times 5}{5 \times 5} = \frac{4}{5}\)
- Đưa về cùng mẫu số chung: Mẫu số chung của 4 và 5 là 20.
- \(-\frac{5}{4} = -\frac{5 \times 5}{4 \times 5} = -\frac{25}{20}\)
- \(\frac{4}{5} = \frac{4 \times 4}{5 \times 4} = \frac{16}{20}\)
- So sánh tử số: \(-25 < 16\)
- Vậy, \(-\frac{25}{20} < \(\frac{20}{25}\).

3. So sánh \(\frac{15}{21}\) và \(\frac{21}{49}\):

- Rút gọn các phân số:
- \(\frac{15}{21} = \frac{3 \times 5}{3 \times 7} = \frac{5}{7}\)
- \(\frac{21}{49} = \frac{3 \times 7}{7 \times 7} = \frac{3}{7}\)
- So sánh trực tiếp: \(\frac{5}{7} > \frac{3}{7}\)
- Vậy, \(\frac{15}{21} > \(\frac{21}{49}\).

4. So sánh \(-\frac{19}{49}\) và \(-\frac{23}{47}\):

- Đưa về cùng mẫu số chung: Mẫu số chung của 49 và 47 là 49 * 47 = 2303.
- \(-\frac{19}{49} = -\frac{19 \times 47}{49 \times 47} = -\frac{893}{2303}\)
- \(-\frac{23}{47} = -\frac{23 \times 49}{47 \times 49} = -\frac{1127}{2303}\)
- So sánh tử số: \(-893 > -1127\)
- Vậy, \(-\frac{19}{49} > -\frac{23}{47}\).

Tóm lại:
1. \(-\frac{11}{6} < \(\frac{8}{9}\)
2. \(-\frac{25}{20} < \(\frac{20}{25}\)
3. \(\frac{15}{21} > \(\frac{21}{49}\)
4. \(-\frac{19}{49} > -\frac{23}{47}\)
2
0
Bảo Yến
15/07 20:40:46
-11/6 < 8/9
-25/20 < 20/25
15/21 > 21/49
-19/49>-23/47

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
2
0
+4đ tặng

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo