Bài tập  /  Bài đang cần trả lời

Toán học - Lớp 6
16/07 08:07:20

Điền chữ số vào vị trí của a,b để a46b : a) chia hết cho 2 và 3. b) chia hết cho 3 và 5. c) chia hết cho 3 và 5. d) chia hết cho 5 và 9

Điền chữ số vào vị trí của a,b để a46b 
a) chia hết cho 2 và 3 
b)chia hết cho 3 và 5
c)chia hết cho 3 và 5
d)chia hết cho 5 và 9
e)chia hết cho 5 và:3 dư2
g)chia hết cho 12
h) chia hết cho 72
2 trả lời
Hỏi chi tiết
74
Tham khảo câu trả lời từ Trợ lý ảo Lazi
Để điền chữ số vào vị trí của \(a\) và \(b\) trong số \(a46b\) sao cho số này thỏa mãn các điều kiện chia hết, ta cần xét các điều kiện chia hết tương ứng:

a) Chia hết cho 2 và 3:
- Chia hết cho 2: \(b\) phải là số chẵn (0, 2, 4, 6, 8).
- Chia hết cho 3: Tổng các chữ số phải chia hết cho 3.

Giả sử \(a + 4 + 6 + b\) chia hết cho 3, ta có:
\[a + 10 + b \equiv 0 \pmod{3}\]

Với \(b\) là số chẵn, ta thử các giá trị:
- \(b = 0\): \(a + 10 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 2 \pmod{3}\) (a = 2, 5, 8)
- \(b = 2\): \(a + 12 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 0 \pmod{3}\) (a = 0, 3, 6, 9)
- \(b = 4\): \(a + 14 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 1 \pmod{3}\) (a = 1, 4, 7)
- \(b = 6\): \(a + 16 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 2 \pmod{3}\) (a = 2, 5, 8)
- \(b = 8\): \(a + 18 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 0 \pmod{3}\) (a = 0, 3, 6, 9)

b) Chia hết cho 3 và 5:
- Chia hết cho 5: \(b\) phải là 0 hoặc 5.
- Chia hết cho 3: Tổng các chữ số phải chia hết cho 3.

Giả sử \(a + 4 + 6 + b\) chia hết cho 3, ta có:
\[a + 10 + b \equiv 0 \pmod{3}\]

Với \(b\) là 0 hoặc 5, ta thử các giá trị:
- \(b = 0\): \(a + 10 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 2 \pmod{3}\) (a = 2, 5, 8)
- \(b = 5\): \(a + 15 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 0 \pmod{3}\) (a = 0, 3, 6, 9)

c) Chia hết cho 3 và 5: (giống câu b)

d) Chia hết cho 5 và 9:
- Chia hết cho 5: \(b\) phải là 0 hoặc 5.
- Chia hết cho 9: Tổng các chữ số phải chia hết cho 9.

Giả sử \(a + 4 + 6 + b\) chia hết cho 9, ta có:
\[a + 10 + b \equiv 0 \pmod{9}\]

Với \(b\) là 0 hoặc 5, ta thử các giá trị:
- \(b = 0\): \(a + 10 \equiv 0 \pmod{9} \Rightarrow a \equiv -1 \pmod{9}\) (a = 8)
- \(b = 5\): \(a + 15 \equiv 0 \pmod{9} \Rightarrow a \equiv -6 \pmod{9}\) (a = 3)

e) Chia hết cho 5 và chia 3 dư 2:
- Chia hết cho 5: \(b\) phải là 0 hoặc 5.
- Chia cho 3 dư 2: Tổng các chữ số chia 3 dư 2.

Giả sử \(a + 4 + 6 + b\) chia 3 dư 2, ta có:
\[a + 10 + b \equiv 2 \pmod{3}\]

Với \(b\) là 0 hoặc 5, ta thử các giá trị:
- \(b = 0\): \(a + 10 \equiv 2 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 2 \pmod{3}\) (a = 2, 5, 8)
- \(b = 5\): \(a + 15 \equiv 2 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 2 \pmod{3}\) (a = 2, 5, 8)

g) Chia hết cho 12:
- Chia hết cho 3: Tổng các chữ số phải chia hết cho 3.
- Chia hết cho 4: Hai chữ số cuối phải chia hết cho 4.

Giả sử \(a + 4 + 6 + b\) chia hết cho 3, ta có:
\[a + 10 + b \equiv 0 \pmod{3}\]

Với \(46b\) chia hết cho 4, ta thử các giá trị:
- \(b = 0\): \(460\) chia hết cho 4.
- \(b = 4\): \(464\) chia hết cho 4.
- \(b = 8\): \(468\) chia hết cho 4.

Với các giá trị \(b\) trên, ta có:
- \(b = 0\): \(a + 10 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 2 \pmod{3}\) (a = 2, 5, 8)
- \(b = 4\): \(a + 14 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 1 \pmod{3}\) (a = 1, 4, 7)
- \(b = 8\): \(a + 18 \equiv 0 \pmod{3} \Rightarrow a \equiv 0 \pmod{3}\) (a = 0, 3, 6, 9)

h) Chia hết cho 72:
- Chia hết cho 8: Ba chữ số cuối phải chia hết cho 8.
- Chia hết cho 9: Tổng các chữ số phải chia hết cho 9.

Giả sử \(a + 4 + 6 + b\) chia hết cho 9, ta có:
\[a + 10 + b \equiv 0 \pmod{9}\]

Với \(46b\) chia hết cho 8, ta thử các giá trị:
- \(b = 0\): \(460\) không chia hết cho 8.
- \(b = 8\): \(468\) chia hết cho 8.

Với \(b = 8\), ta có:
\[a + 18 \equiv 0 \pmod{9} \Rightarrow a \equiv 0 \pmod{9}\] (a = 0, 9)

Tóm lại:
a) \(a = 2, 5, 8\) và \(b = 0, 2, 4, 6, 8\)
b) \(a = 2, 5, 8\) và \(b = 0\); \(a = 0, 3, 6, 9\) và \(b = 5\)
c) Giống câu b.
d) \(a = 8\) và \(b = 0\); \(a = 3\) và \(b = 5\)
e) \(a = 2, 5, 8\) và \(b = 0, 5\)
g) \(a = 2, 5, 8\) và \(b = 0\); \(a = 1, 4, 7\) và \(b = 4\); \(a = 0, 3, 6, 9\) và \(b = 8\)
h) \(a = 0, 9\) và \(b = 8\)
2
0
Gouu Tduz
16/07 08:12:31
+5đ tặng
a)
(a;b)=(0;2);(0;8)(1;4);(2;0);(2;6);(3;2);(3;8);(4;4);(5;0);(5;6);(6;2);(6;8);(7;4);(8;0);(8;6);(9;2);(9;8)

Mở khóa để xem toàn bộ nội dung trả lời

(?)
Bạn đã đạt đến giới hạn của mình. Bằng cách Đăng ký tài khoản, bạn có thể xem toàn bộ nội dung trả lời
Cải thiện điểm số của bạn bằng cách đăng ký tài khoản Lazi.
Xem toàn bộ các câu trả lời, chat trực tiếp 1:1 với đội ngũ Gia sư Lazi bằng cách Đăng ký tài khoản ngay bây giờ
Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập
1
0
Phạm Hiền
16/07 08:17:10
+4đ tặng
a)(a;b)={(0;2);(0;8)(1;4);(2;0);(2;6);(3;2);(3;8);(4;4);(5;0);(5;6);(6;2);(6;8);(7;4);(8;0);(8;6);(9;2);(9;8)}

Bạn hỏi - Lazi trả lời

Bạn muốn biết điều gì?

GỬI CÂU HỎI
Học tập không giới hạn cùng học sinh cả nước và AI, sôi động, tích cực, trải nghiệm

Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi

Vui Buồn Bình thường

Học ngoại ngữ với Flashcard

×
Gia sư Lazi Gia sư
×
Trợ lý ảo Trợ lý ảo